IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 2 Toán Bài tập ôn hè Toán lớp 2 Dạng 2: Cộng, trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000 có đáp án

Bài tập ôn hè Toán lớp 2 Dạng 2: Cộng, trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000 có đáp án

Bài tập ôn hè Toán lớp 2 Dạng 2: Cộng, trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000 có đáp án

  • 318 lượt thi

  • 44 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Đặt tính rồi tính: a) 441 + 327
Xem đáp án

Đặt tính theo cột dọc theo cho các hàng thẳng cột với nhau và thực hiện phép cộng lần lượt theo thứ tự từ phải qua trái.

Kết quả của các phép tính như sau:

+ 441 327     768


Câu 2:

Đặt tính rồi tính: b) 562 + 126
Xem đáp án

Đặt tính theo cột dọc theo cho các hàng thẳng cột với nhau và thực hiện phép cộng lần lượt theo thứ tự từ phải qua trái.

Kết quả của các phép tính như sau:+ 562 126     688


Câu 3:

Đặt tính rồi tính: c) 382 + 214
Xem đáp án

Đặt tính theo cột dọc theo cho các hàng thẳng cột với nhau và thực hiện phép cộng lần lượt theo thứ tự từ phải qua trái.

Kết quả của các phép tính như sau:

+ 382 214     596


Câu 4:

Đặt tính rồi tính: d) 445 + 434
Xem đáp án

Đặt tính theo cột dọc theo cho các hàng thẳng cột với nhau và thực hiện phép cộng lần lượt theo thứ tự từ phải qua trái.

Kết quả của các phép tính như sau:

+ 445 434     879


Câu 5:

Đặt tính rồi tính: e) 821 + 56
Xem đáp án

Đặt tính theo cột dọc theo cho các hàng thẳng cột với nhau và thực hiện phép cộng lần lượt theo thứ tự từ phải qua trái.

Kết quả của các phép tính như sau:

+ 821   56     877


Câu 6:

Đặt tính rồi tính: a) 342 – 122
Xem đáp án

Đặt tính theo cột dọc theo cho các hàng thẳng cột với nhau và thực hiện phép trừ lần lượt theo thứ tự từ phải qua trái.

Kết quả của các phép tính như sau:

 342 122     220


Câu 7:

Đặt tính rồi tính: b) 876 – 232
Xem đáp án

Đặt tính theo cột dọc theo cho các hàng thẳng cột với nhau và thực hiện phép trừ lần lượt theo thứ tự từ phải qua trái.

Kết quả của các phép tính như sau: 876 232     644


Câu 8:

Đặt tính rồi tính: c) 787 – 165
Xem đáp án

Đặt tính theo cột dọc theo cho các hàng thẳng cột với nhau và thực hiện phép trừ lần lượt theo thứ tự từ phải qua trái.

Kết quả của các phép tính như sau:  787 165     622


Câu 9:

Đặt tính rồi tính: d) 879 – 334
Xem đáp án

Đặt tính theo cột dọc theo cho các hàng thẳng cột với nhau và thực hiện phép trừ lần lượt theo thứ tự từ phải qua trái.

Kết quả của các phép tính như sau:  879 334     545


Câu 10:

Đặt tính rồi tính: e) 624 – 413
Xem đáp án

Đặt tính theo cột dọc theo cho các hàng thẳng cột với nhau và thực hiện phép trừ lần lượt theo thứ tự từ phải qua trái.

Kết quả của các phép tính như sau:  624 413     211


Câu 11:

Đặt tính rồi tính: a) 432 + 547
Xem đáp án

Đặt tính theo cột dọc theo cho các hàng thẳng cột với nhau và thực hiện phép cộng (hoặc trừ) lần lượt theo thứ tự từ phải qua trái.

Kết quả của các phép tính như sau: + 432 547     979


Câu 12:

Đặt tính rồi tính: b) 712 – 501
Xem đáp án

Đặt tính theo cột dọc theo cho các hàng thẳng cột với nhau và thực hiện phép cộng (hoặc trừ) lần lượt theo thứ tự từ phải qua trái.

Kết quả của các phép tính như sau:  712 501     211


Câu 13:

Đặt tính rồi tính:

c) 536 + 130
Xem đáp án

Đặt tính theo cột dọc theo cho các hàng thẳng cột với nhau và thực hiện phép cộng (hoặc trừ) lần lượt theo thứ tự từ phải qua trái.

Kết quả của các phép tính như sau: + 536 130     666


Câu 14:

Đặt tính rồi tính: d) 994 – 823
Xem đáp án

Đặt tính theo cột dọc theo cho các hàng thẳng cột với nhau và thực hiện phép cộng (hoặc trừ) lần lượt theo thứ tự từ phải qua trái.

Kết quả của các phép tính như sau:  994 823    171


Câu 15:

Đặt tính rồi tính: e) 105 + 813
Xem đáp án

Đặt tính theo cột dọc theo cho các hàng thẳng cột với nhau và thực hiện phép cộng (hoặc trừ) lần lượt theo thứ tự từ phải qua trái.

Kết quả của các phép tính như sau: + 105 813     918


Câu 16:

Đặt tính rồi tính: a) 782 – 341
Xem đáp án

Đặt tính theo cột dọc theo cho các hàng thẳng cột với nhau và thực hiện phép cộng (hoặc trừ) lần lượt theo thứ tự từ phải qua trái.

Kết quả của các phép tính như sau:  782 341     441


Câu 17:

Đặt tính rồi tính: b) 432 + 140
Xem đáp án

Đặt tính theo cột dọc theo cho các hàng thẳng cột với nhau và thực hiện phép cộng (hoặc trừ) lần lượt theo thứ tự từ phải qua trái.

Kết quả của các phép tính như sau: + 432 140     572


Câu 18:

Đặt tính rồi tính: c) 864 – 653
Xem đáp án

Đặt tính theo cột dọc theo cho các hàng thẳng cột với nhau và thực hiện phép cộng (hoặc trừ) lần lượt theo thứ tự từ phải qua trái.

Kết quả của các phép tính như sau: _ 864 653     211


Câu 19:

Đặt tính rồi tính: d) 890 + 107
Xem đáp án

Đặt tính theo cột dọc theo cho các hàng thẳng cột với nhau và thực hiện phép cộng (hoặc trừ) lần lượt theo thứ tự từ phải qua trái.

Kết quả của các phép tính như sau: + 890 107     997


Câu 20:

Đặt tính rồi tính: e) 789 – 456
Xem đáp án

Đặt tính theo cột dọc theo cho các hàng thẳng cột với nhau và thực hiện phép cộng (hoặc trừ) lần lượt theo thứ tự từ phải qua trái.

Kết quả của các phép tính như sau: _ 789 456     333


Câu 21:

Đặt tính rồi tính:

a) 345 + 242
Xem đáp án

Đặt tính theo cột dọc theo cho các hàng thẳng cột với nhau và thực hiện phép cộng (hoặc trừ) lần lượt theo thứ tự từ phải qua trái.

Kết quả của các phép tính như sau: + 345 242     587


Câu 22:

Đặt tính rồi tính: b) 964 – 532
Xem đáp án

Đặt tính theo cột dọc theo cho các hàng thẳng cột với nhau và thực hiện phép cộng (hoặc trừ) lần lượt theo thứ tự từ phải qua trái.

Kết quả của các phép tính như sau: _ 964 532     432


Câu 23:

Đặt tính rồi tính: c) 301 + 445
Xem đáp án

Đặt tính theo cột dọc theo cho các hàng thẳng cột với nhau và thực hiện phép cộng (hoặc trừ) lần lượt theo thứ tự từ phải qua trái.

Kết quả của các phép tính như sau: + 301 445     746


Câu 24:

Đặt tính rồi tính:
d) 999 – 383
Xem đáp án

Đặt tính theo cột dọc theo cho các hàng thẳng cột với nhau và thực hiện phép cộng (hoặc trừ) lần lượt theo thứ tự từ phải qua trái.

Kết quả của các phép tính như sau: _ 999 383     616


Câu 25:

Đặt tính rồi tính: e) 602 + 332
Xem đáp án

Đặt tính theo cột dọc theo cho các hàng thẳng cột với nhau và thực hiện phép cộng (hoặc trừ) lần lượt theo thứ tự từ phải qua trái.

Kết quả của các phép tính như sau: + 602 332     934


Câu 26:

Đặt tính rồi tính:

a) 672 – 541
Xem đáp án

Đặt tính theo cột dọc theo cho các hàng thẳng cột với nhau và thực hiện phép cộng (hoặc trừ) lần lượt theo thứ tự từ phải qua trái

Kết quả của các phép tính như sau: _ 672 541     131


Câu 27:

Đặt tính rồi tính: b) 205 + 462
Xem đáp án

Đặt tính theo cột dọc theo cho các hàng thẳng cột với nhau và thực hiện phép cộng (hoặc trừ) lần lượt theo thứ tự từ phải qua trái

Kết quả của các phép tính như sau: + 205 462     667


Câu 28:

Đặt tính rồi tính: c) 802 – 601
Xem đáp án

Đặt tính theo cột dọc theo cho các hàng thẳng cột với nhau và thực hiện phép cộng (hoặc trừ) lần lượt theo thứ tự từ phải qua trái

Kết quả của các phép tính như sau:  802 601     201


Câu 29:

Đặt tính rồi tính: d) 155 + 434
Xem đáp án

Đặt tính theo cột dọc theo cho các hàng thẳng cột với nhau và thực hiện phép cộng (hoặc trừ) lần lượt theo thứ tự từ phải qua trái

Kết quả của các phép tính như sau: + 155 434     589


Câu 30:

Đặt tính rồi tính: e) 562 – 102
Xem đáp án

Đặt tính theo cột dọc theo cho các hàng thẳng cột với nhau và thực hiện phép cộng (hoặc trừ) lần lượt theo thứ tự từ phải qua trái

Kết quả của các phép tính như sau:  562 102     460


Câu 31:

Tìm x, biết:

a) x – 105 = 475 – 152
Xem đáp án

- Muốn tìm số bị trừ, ta lấy hiệu cộng với số trừ

- Muốn tìm số hạng chưa biết, ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết

x – 105 = 475 – 152

x – 105 = 323

x           = 323 + 105

x           = 428

Câu 32:

Tìm x, biết: b) 273 + x = 154 + 325
Xem đáp án

- Muốn tìm số bị trừ, ta lấy hiệu cộng với số trừ

- Muốn tìm số hạng chưa biết, ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết

273 + x = 154 + 325

273 + x = 479

          x = 479 – 273

          x = 206

Câu 33:

Tìm x, biết:

a) x × 3 = 270 – 240
Xem đáp án

- Muốn tìm thừa số chưa biết, ta lấy tích chia cho thừa số đã biết.

- Muốn tìm số hạng chưa biết, ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.

x × 3 = 270 – 240 

x × 3 = 30

x       = 30 : 3

x       = 10

Câu 34:

Tìm x, biết:

b) x + 160 = 890 – 230

Xem đáp án

- Muốn tìm thừa số chưa biết, ta lấy tích chia cho thừa số đã biết.

- Muốn tìm số hạng chưa biết, ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.

x + 160 = 890 – 230

x + 160 = 660

          x = 660 – 160  

          x = 500

Câu 35:

Tìm x, biết:

a) x × 4 = 459 – 423
Xem đáp án

- Muốn tìm thừa số chưa biết, ta lấy tích chia cho thừa số đã biết.

- Muốn tìm số bị chia, ta lấy thương nhân với số chia.

x × 4 = 459 – 423

x × 4 = 36

x       = 36 : 4

x       = 9

Câu 36:

Tìm x, biết: b) x : 5 = 875 – 871
Xem đáp án

- Muốn tìm thừa số chưa biết, ta lấy tích chia cho thừa số đã biết.

- Muốn tìm số bị chia, ta lấy thương nhân với số chia.

x : 5 = 875 – 871

x : 5 = 4

x      = 4 × 5 

x      = 20

Câu 37:

Tính:

a) 651 + 123 + 102
Xem đáp án

Thực hiện phép tính theo thứ tự từ trái qua phải và giữ nguyên đơn vị đo (nếu có)

a) 651 + 123 + 102

= 774 + 102

= 876

Câu 38:

Tính: b) 20 m : 4 + 450 m
Xem đáp án

b) 20 m : 4 + 450 m

= 5 m + 450 m

= 455 m

Câu 39:

Tính:

a) 5 × 3 + 241
Xem đáp án

Thực hiện phép tính theo thứ tự từ trái qua phải để tính giá trị biểu thức.

a) 5 × 3 + 241

= 15 + 241

= 256

Câu 40:

Tính: b) 36 : 4 + 270
Xem đáp án

Thực hiện phép tính theo thứ tự từ trái qua phải để tính giá trị biểu thức.

b) 36 : 4 + 270

= 9 + 270 

= 279

Câu 41:

Tính:

a) 4 dm × 5 + 540 dm
Xem đáp án

Thực hiện phép tính theo thứ tự từ trái qua phải và giữ nguyên đơn vị đo.

a) 4 dm × 5 + 540 dm     

= 20 dm + 540 dm

= 560 dm

Câu 42:

Tính: b) 700 mm + 70 mm + 7 mm
Xem đáp án

Thực hiện phép tính theo thứ tự từ trái qua phải và giữ nguyên đơn vị đo.

b) 700 mm + 70 mm + 7 mm

= 770 mm + 7 mm

= 777 mm

Câu 43:

Tính:

a) 3 cm × 7 + 561 cm
Xem đáp án

Thực hiện phép tính theo thứ tự từ trái qua phải và giữ nguyên đơn vị đo.

a) 3 cm × 7 + 561 cm

= 21 cm + 561 cm

= 582 cm

Câu 44:

Tính: b) 4 kg × 8 + 467 kg
Xem đáp án

Thực hiện phép tính theo thứ tự từ trái qua phải và giữ nguyên đơn vị đo.

b) 4 kg × 8 + 467 kg

= 32 kg + 467 kg

= 499 kg

Bắt đầu thi ngay