Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Bảng chia 5
-
632 lượt thi
-
11 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 2:
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
25 : 5 = 5
5 : 5 = 1
Số cần điền vào ô trống lần lượt là 5 và 1
Câu 3:
Phép chia nào dưới đây có kết quả bằng 3 ?
10 : 5 = 2
20 : 5 = 4
15 : 5 = 3
30 : 5 = 6
Đáp án cần chọn là C
Câu 4:
Có 35 viên bi chia đều 5 bạn. Mỗi bạn được số viên bi là:
Mỗi bạn được số viên bi là:
35 : 5 = 7 (viên bi)
Đáp số: 7 viên bi
Đáp án cần chọn là C
Câu 5:
Phép chia nào sau đây có giá trị bằng 4 x 2
4 x 2 = 8
A. 30 : 5 = 6
B. 35 : 5 = 7
C. 40 : 5 = 8
D. 45 : 5 = 9
Đáp án cần chọn là C
Câu 6:
Tích vào ô trống Đúng hoặc Sai cho mỗi nhận xét sau:
a, Thương của 40 và 5 là 8
b, Hiệu của 40 và 5 là 8
a, Thương của 40 và 5 là 8 ( đúng vì 40 : 5 =8)
b, Hiệu của 40 và 5 là 8 ( sai vì 40 – 5 = 35)
Câu 7:
20 + 15 : 5 = ……
Số cần điền vào chỗ chấm là:
20 + 15 : 5 = 20 + 5 = 25
Số cần điền vào chỗ chấm là 25
Câu 8:
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
55kg : 5 = kg
55kg : 5 = 11kg
Giá trị cần điền vào chỗ trống là 11
Câu 9:
Cho biểu thức 55 : 5 + 87
Giá trị của biểu thức là:
55 : 5 + 87 = 11 + 87 = 98
Đáp án cần chọn là B
Câu 10:
Bác Lan nuôi 54 con thỏ. Bán đã bán được 9 con. Số thỏ còn lại bác nhốt vào năm chuồng, mỗi chuồng có số thỏ bằng nhau. Số con thỏ ở mỗi chuồng là:
Bác Lan còn lại số thỏ là :
54 – 9 = 45 (con)
Số thỏ ở mỗi chuồng là :
45 : 5 = 9 (con)
Đáp số 9 con
Đáp án cần chọn là C
Câu 11:
Chọn dấu (>;< ) hoặc (= ) rồi đặt vào chỗ trống:
50 : 5 40 : 4
Ta có:
Vậy dấu cần điền vào chỗ trống là >