Môn Địa Lí
-
8714 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
50 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 4:
Nhiệt độ và biên độ nhiệt của khí hậu phần lãnh thổ phía Bắc nước ta (từ dãy Bạch Mã trở ra) có đặc điểm là
Đáp án C
Câu 5:
Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên của đai ôn đới gió mùa trên núi ở nước ta?
Đáp án B
Câu 6:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết các tháng nào sau đây là các tháng mùa lũ của sông Hồng (trạm Hà Nội)?
Đáp án C
Câu 7:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết ngọn núi cao trên 2000m nào sau đây không thuộc miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ?
Đáp án B
Câu 8:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, các trung tâm kinh tế ở nước ta xếp theo thứ tự giảm dần về quy mô lần lượt là
Đáp án C
Câu 9:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, ngành công nghiệp sản xuất ô tô ở
nước ta (năm 2007) mới chỉ xuất hiện ở các trung tâm công nghiệp
Đáp án D
Câu 10:
Mọi nơi ở bề mặt Trái Đất đều lần lượt được Mặt Trời chiếu sáng rồi lại chìm vào bóng tối, gây nên hiện tượng luân phiên ngày, đêm là do
Đáp án B
Câu 11:
Quá trình các tác nhân ngoại lực (nước chảy, sóng biển, băng hà, gió,...) làm chuyển dời các sản phẩm phong hóa khỏi vị trí ban đầu vốn có của nó là
Đáp án C
Câu 15:
Đồng nhất với một điểm dân cư, gồm 1 đến 2 xí nghiệp nằm gần nguồn nguyên - nhiên liệu công nghiệp hoặc vùng nguyên liệu nông sản là đặc điểm của
Đáp án D
Câu 18:
Cho bảng số liệu:
SỐ LƯỢNG BÒ PHÂN THEO VỪNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2000 VÀ NĂM 2015
(Đơn vị: nghìn con)
Vùng |
2000 |
2015 |
Trung du và miền núi Bắc Bộ |
665,7 |
961,2 |
Đồng bằng sông Hồng |
488,3 |
478,5 |
Bắc Trung Bộ |
890,6 |
975,2 |
Duyên hải Nam Trung Bộ |
937,2 |
1210,5 |
Tây Nguyên |
524,9 |
685,6 |
Đông Nam Bộ |
424,0 |
367,1 |
Đồng bằng sông Cửu Long |
197,2 |
689,1 |
Đáp án D
Câu 19:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23 và trang 4-5, quốc lộ 1 không đi qua tỉnh nào sau đây của vùng Đồng bằng sông Cửu Long?
Đáp án C
Câu 20:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, trung tâm công nghiệp nào sau đây ở vùng Bắc Trung Bộ không có ngành chế biến nông sản (năm 2007)?
Đáp án B
Câu 21:
Cho biểu đồ:
Căn cứ vào biếu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng của nước ta giai đoạn 1990 - 2015?
Đáp án D
Câu 25:
Trung tâm công nghiệp quan trọng nhất ở dọc duyên hải miền Trung nước ta là
Đáp án D
Câu 26:
Cho bảng số liệu
TỔNG GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA LIÊN BANG NGA, NHẬT BẢN VÀ TRUNG QUỐC NĂM 2010 VÀ NĂM 2011
(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)
Năm |
Liên bang Nga |
Nhật Bản |
Trung Quốc |
2010 |
767,9 |
1631,0 |
2982,6 |
2015 |
675,4 |
1560,2 |
4477,1 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tổng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Liên bang Nga, Nhật Bản và Trung Quốc, năm 2015 so
với năm 2010?
Đáp án D
Câu 33:
Cho biểu đồ:
Căn vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sản lượng lúa mì, lúa gạo và ngô của Trung Quốc giai đoạn 2010 - 2014?
Đáp án C
Câu 34:
Trong những năm gần đây, mạng lưới đường bộ nước ta đã được mở rộng và hiện đại hóa nhờ
Đáp án C
Câu 39:
Xây dựng quy hoạch và chính sách thích hợp trong chiến lược phát triêh dân số hợp lí và sử dụng có hiệu quả nguồn lao động của nước ta nhằm
Đáp án C
Câu 40:
Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ GIÁ TRỊ NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH vụ CỦA NƯỚC TA TRONG GIAI ĐOẠN 2010 – 2015
Năm |
2010 |
2013 |
2014 |
2015 |
Xuất khẩu |
1553687 |
2997380 |
3402495 |
3764320 |
Nhập khẩu |
1730902 |
2920030 |
3273530 |
3731151 |
(Nguồn: Niêm giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Để thể hiên cơ cẩu giá tri xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của nước ta trong giai đoạn 2010 - 2015, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
Đáp án B