Môn Địa Lí
-
8612 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
50 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng nội thủy thụộc vùng biển của nước ta?
Đáp án C
Câu 3:
Khí hậu trong năm của phần lãnh thổ phía Bắc có mùa đông lạnh với 2-3 tháng nhiệt độ trung bình < 18°C, thể hiện rõ nhất ở
Đáp án D
Câu 5:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, ba sông chính của hệ thống sông Hồng là
Đáp án B
Câu 6:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết sông nào sau đây không thuộc miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ?
Đáp án C
Câu 7:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nào sau đây có GDP bình quân theo đầu người (năm 2007) ở mức trên 18 triệu đồng?
Đáp án D
Câu 8:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết các tỉnh nào sau đây có sản lượng thịt hơi xuất chuồng tính theo đầu người đạt trên 50kg (năm 2007)?
Đáp án D
Câu 9:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, các trung tâm công nghiệp có ngành luyện kim màu ở nước ta (năm 2007) là
Đáp án C
Câu 15:
Ở phần lớn các nước đang phát triển, ngành chăn nuôi chiếm tỉ trọng rất nhỏ trong cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp là do
Đáp án B
Câu 18:
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG GỖ KHAI THÁC PHÂN THEO VỪNG CỦA NƯỚC TA
(Đơn vị: nghìn m3)
|
2000 |
2015 |
Trung du và miền núi Bắc Bộ |
734.6 |
3261 |
Đồng bằng sông Hồng |
133,0 |
95.6 |
Bắc Trung Bộ |
237,0 |
2152.4 |
Duyên hải Nam Trung Bộ |
275,9 |
2235.6 |
Tây Nguyên |
372,8 |
456,6 |
Đông Nam Bộ |
160,0 |
323,8 |
Đồng bằng sông Cửu Long |
462,3 |
674,2 |
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng gỗ khai thác phân theo vùng của nước ta, năm 2015 so với năm 2000?
Đáp án D
Câu 19:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường nào sau đây không phải là tuyến đường sắt ở nước ta?
Đáp án B
Câu 20:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cây cao su ở vùng Bắc Trung Bộ được trồng
Đáp án C
Câu 21:
Cho biểu đồ:
CƠ CẤU SẢN LƯỢNG THỦY SẢN PHÂN THEO VÙNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2000 VÀ NĂM 2015 (%)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2006, 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2007, 2017)
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tỉ trọng sản lượng thủy sản phân theo vùng của nước ta năm 2015 so với năm 2000?
Đáp án B
Câu 22:
Trong chiến lược phát triển dân số hợp lí và sử dụng có hiệu quả nguồn lao động của nước ta có giải pháp là đưa xuất khẩu lao động thành một chương trình lớn, có giải pháp mạnh và chính sách cụ thể để
Đáp án D
Câu 23:
Xác định cơ cấu kinh tế hợp lí và thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở nước ta là vấn đề có ý nghĩa chiến lược quan trọng trong quá trình
Đáp án D
Câu 24:
Nguyên nhân nào sau đây dẫn đến sự phân hóa mùa vụ trong nông nghiệp ở nước ta?
Đáp án D
Câu 25:
Nguyên nhân chủ yếu làm cho tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng của nước ta tăng lên trong những năm gần đây là do
Đáp án C
Câu 27:
Cho bảng số liệu:
TỔNG GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA HOA KÌ, LIÊN BANG NGA VÀ
NHẬT BẢN NĂM 2010 VÀ NĂM 2015
(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)
Năm |
Hoa Kì |
Liên bang Nga |
Nhật Bản |
2010 |
4217,3 |
767,9 |
1631,0 |
2015 |
5050,6 |
675,4 |
1560,2 |
Đáp án C
Câu 29:
Trung Á được tiếp thu nhiều giá trị văn hóa của cả phương Đông và phương Tây vì
Đáp án B
Câu 32:
Những năm qua, Trung Quốc có tốc độ tăng trưởng GDP caoA. nhất thế giới. B. thứ nhì thế giới. C. thứ ba thế giới. D. thứ tư thế giới.
Đáp án A
Câu 33:
Năm nước nào ở Đông Nam Á đã kí tuyên bố về việc thành lập "Hiệp hội các nước Đông Nam Á" vào năm 1967?
Đáp án A
Câu 34:
Cho biểu đồ:
SẢN LƯỢNG CAO SU CỦA TRUNG QUỐC VÀ VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2010 - 2014
(Nguồn: Niên giám thông kê Việt Nạm 2016, NXB Thông kê, Hà Nội, 2017)
Căn vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sản lượng cao su của Trung Quốc và Việt Nam giai đoạn 2010 - 2014?
Đáp án C
Câu 36:
Nguyên nhân chủ yếu nhất làm cho Trung du và miền núi Bắc Bộ có khả năng đa dạng hóa cơ cấu kinh tế là
Đáp án D
Câu 37:
Nguồn lợi thủy sản ở nhiều nơi của vùng Bắc Trung Bộ có nguy cơ suy giảm rõ rệt là do
Đáp án D
Câu 40:
Cho bảng số liệu:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC THEO GIÁ HIỆN HÀNH PHÂN THEO KHU KINH TẾ CỦA NƯỚCTATRONG GIAI ĐOẠN 2010 – 2015
(Đơn vị: tỉ đông)
Khu vực kinh tế |
2010 |
2013 |
2014 |
2015 |
Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
396576 |
643862 |
696969 |
712460 |
Công nghiệp và xây dựng |
693351 |
1189618 |
1307935 |
1394130 |
Dịch vụ |
797155 |
1388407 |
1537197 |
1665962 |
Để thể hiện cơ cấu tổng sản phẩm trong nước (theo giá hiện hành) phân theo khu vực kinh tế của nước ta trong giai đoạn 2010 - 2015, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
Đáp án B