Môn Địa Lí
-
9843 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
50 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 4:
Nhận định nào dưới đây không đúng?
Đô thị hóa tạo động lực cho sự tăng trưởng và phát triển kinh tế, do các đô thị là
Đáp án B
Câu 5:
Ngành nào dưới đây không phải là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện nay?
Đáp án D
Câu 6:
Trong cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế, có vai trò ngày càng quan trọng và tỉ trọng tăng nhanh nhất là
Đáp án A
Câu 7:
Biểu hiện nào không thể hiện được Đông Nam Bộ là vùng kinh tế phát triển nhất nước ta?
Đáp án D
Câu 9:
Căn cứ vào Altat Địa lí Việt Nam trang 17, khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
Đáp án B
Câu 10:
Căn cứ vào Altat Địa lí Việt Nam trang 17, số lượng các trung tâm kinh tế ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là
Đáp án B
Câu 11:
Căn cứ vào Altat Địa lí Việt Nam trang 25, điểm du lịch biển của vùng Đồng bằng sông Cửu Long là
Đáp án B
Câu 12:
Căn cứ vào Altat Địa lí Việt Nam trang 23, số lượng sân bay ở vùng Tây Nguyên (năm 2007) là
Đáp án C
Câu 13:
Căn cứ vào Altat Địa lí Việt Nam trang 15, đô thị có quy mô dân số (năm 2007) lớn thứ hai ở vùng Đông Nam Bộ là
Đáp án D
Câu 14:
Căn cứ vào Altat Địa lí Việt Nam trang 13, đỉnh núi nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
Đáp án A
Câu 15:
Căn cứ vào Altat Địa lí Việt Nam trang 8, các mỏ đất hiếm của nước ta phân bố chủ yếu ở
Đáp án B
Câu 16:
Căn cứ vào bản đồ Thương mại (năm 2007) Altat Địa lí Việt Nam trang 24, hai vùng có ngành thương mại phát triển nhất nước ta là:
Đáp án C
Câu 17:
Căn cứ vào bản đồ Lúa (năm 2007) ở Altat Địa lí Việt Nam trang 19, nhận xét nào là đúng về tình hình sản xuất lúa ở nước ta?
Đáp án B
Câu 18:
Căn cứ vào Altat Địa lí Việt Nam trang 21, trung tâm công nghiệp có quy mô lớn nhất vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ (năm 2007) là
Đáp án D
Câu 19:
Căn cứ vào bản đồ Thủy sản (năm 2007) ở Altat Địa lí Việt Nam trang 20, tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản nuôi trồng lớn nhất nước ta?
Đáp án D
Câu 21:
Thu nhập bình quân của lao động nước ta thuộc loại thấp trên thế giới là do
Đáp án C
Câu 23:
Các thị trường nhập khẩu hàng hóa chủ yếu của nước ta những năm gần đây là
Đáp án D
Câu 24:
Đặc điểm tự nhiên có ảnh hưởng lớn nhất đến việc hình thành vùng chuyên canh chè ở vùng trung du và miền núi Bắc Bộ là
Đáp án B
Câu 25:
Trong phát triển du lịch biển, vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có ưu thế hơn vùng Bắc Trung Bộ là do
Đáp án A
Câu 26:
Hoạt động kinh tế biển nào say đây thúc đẩy sự thay đổi mạnh mẽ cơ cấu kinh tế và sự phân hóa lãnh thổ của vùng Đông Nam Bộ?
Đáp án B
Câu 28:
Cho bảng số liệu:
TỈ TRỌNG DÂN CÁC CHÂU LỤC TRÊN THẾ GIỚI, NĂM 2005 VÀ NĂM 2016
(Đơn vị: %)
Năm Các châu |
2005 |
2016 |
Châu Phi |
13,8 |
16,2 |
Châu Mĩ |
13,7 |
13,5 |
Châu Á |
60,6 |
59,8 |
Châu Âu |
11,4 |
10,0 |
Châu Đại Dương |
0,5 |
0,5 |
Thế giới |
100,0 |
100,0 |
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về tỉ trọng và sự thay đổi tỉ trọng dân của các châu lục trên thế giới, giai đoạn 2005 – 2016?
Đáp án D
Câu 30:
Biện pháp nào dưới đây không được sử dụng để bảo vệ đa dạng sinh học ở nước ta?
Đáp án C
Câu 31:
Khó khăn lớn nhất đối với việc khai thác tiềm năng thủy điện ở nước ta là
Đáp án C
Câu 32:
Một trong những yếu tố thúc đẩy sự phát triển của ngành thủy sản ở nước ta trong những năm qua là
Đáp án D
Câu 33:
Ý nào dưới đây không phải là nguyên nhân thúc đẩy vùng Đồng bằng sông Hồng cần phải chuyển dịch cơ cấu kinh tế?
Đáp án D
Câu 34:
Để khai thác tổng hợp các thế mạnh trong nông nghiệp, vùng Bắc Trung Bộ cần phải
Đáp án C
Câu 35:
Giải pháp quan trọng nhất để nâng cao giá trị sản xuất của cây công nghiệp ở vùng Tây Nguyên là
Đáp án D
Câu 37:
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY CỦA NƯỚC TA,
NĂM 1990 VÀ NĂM 2016
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm Các nhóm cây |
1990 |
2016 |
Tổng số |
9040,0 |
15112,1 |
Cây lương thực |
6474,6 |
8890,1 |
Cây công nghiệp |
1199,3 |
2978,9 |
Cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác |
1366,1 |
3242,6 |
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về tỉ trọng diện tích gieo trồng phân theo nhóm cây của nước ta, giai đoạn 1990 – 2016?
Đáp án B
Câu 38:
Cho biểu đồ:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG TỔNG SỐ DÂN VÀ SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 – 2016
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với tốc độ tăng trưởng tổng số dân và sản lượng lương thực của nước ta, giai đoạn 2005 – 2016.
Đáp án C