Thứ bảy, 23/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 10 Tiếng Anh (mới) Top 5 Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 10 Thí điểm Học kì 2 có đáp án

Top 5 Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 10 Thí điểm Học kì 2 có đáp án

Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 10 Thí điểm Học kì 2 có đáp án (Đề 2)

  • 5643 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 15 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of the primary stress in each of the following questions.

Xem đáp án

Đáp án: A

Đáp án A trọng âm số 2, các đáp án còn lại trọng âm số 1


Câu 2:

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of the primary stress in each of the following questions.

Xem đáp án

Đáp án: B

Đáp án B trọng âm số 1, các đáp án còn lại trọng âm số 2


Câu 3:

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of the primary stress in each of the following questions.

Xem đáp án

Đáp án: C

Đáp án C trọng âm số 1, các đáp án còn lại trọng âm số 2


Câu 4:

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of the primary stress in each of the following questions.

Xem đáp án

Đáp án: D

Đáp án D trọng âm số 1, các đáp án còn lại trọng âm số 2


Câu 5:

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of the primary stress in each of the following questions.

Xem đáp án

Đáp án: A

Đáp án A trọng âm số 1, các đáp án còn lại trọng âm số 2


Câu 6:

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

 

The gender gap in primary education has been eliminated.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Gap (khoảng cách) >< similarity (sự tương đồng)

Dịch: Khoảng cách giới trong giáo dục tiểu học đã được xóa bỏ.


Câu 7:

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

The United Kingdom has made a remarkable progress in gender equality.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Remarkable (đáng chú ý) >< insignificant (tầm thường)

Dịch: Vương quốc Anh đã đạt được tiến bộ đáng chú ý về bình đẳng giới.


Câu 8:

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

Men and women equally gain first class degrees.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Gain (đạt được) >< lose (đánh mất)

Dịch: Đàn ông và phụ nữ đều đạt được bằng hạng nhất.


Câu 9:

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

The United Kingdom still faces challenges in gender equality.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Equality (sự bình đẳng) >< inequality (sự bất bình đẳng)

Dịch: Vương quốc Anh vẫn phải đối mặt với những thách thức về bình đẳng giới.


Câu 10:

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

Much has to be done to achieve gender equality in employment opportunities.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Achieve (đạt được) >< abandon (vứt bỏ)

Dịch: Còn nhiều việc phải làm để đạt được bình đẳng giới về cơ hội việc làm.


Câu 11:

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

It is important that men should share household tasks ____ their wives.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Share st with sb: chia sẻ cái gì với ai

Dịch: Điều quan trọng là đàn ông nên chia sẻ các công việc gia đình với vợ của họ.


Câu 12:

Women are more hard-working than men although they are physically ____ weaker.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Câu so sánh hơn nên ta không cần thêm bộ phận nào cần bổ sung

Dịch: Phụ nữ làm việc chăm chỉ hơn nam giới mặc dù họ yếu hơn về thể chất.


Câu 13:

Women are likely to become trouble-makers ____ they are too talkative.

Xem đáp án

Đáp án: C

Dịch: Phụ nữ có vẻ là những kẻ gây rối vì họ nói quá nhiều.


Câu 14:

Some people tend to wrongly believe that men are not as good ____ children as women.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Cấu trúc so sánh bằng: as + adj + as

Dịch: Một số người có xu hướng lầm tưởng rằng đàn ông không tốt trẻ con như phụ nữ.


Câu 15:

Not many people are aware ____ male preference in this company.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Be aware of (nhận thức được)

Dịch: Không nhiều người nhận thức được việc ưu tiên nam giới trong công ty này.


Bắt đầu thi ngay