IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 8 Tiếng Anh (mới) Top 5 Đề thi Học kì 2 Tiếng Anh 8 Thí điểm có đáp án

Top 5 Đề thi Học kì 2 Tiếng Anh 8 Thí điểm có đáp án

Đề thi Tiếng Anh 8 Thí điểm Học kì 2 có đáp án (Đề 1)

  • 6091 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 15 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 5:

Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences

The man said that he __________ from Bulgari.

Xem đáp án

Đáp án: 

Giải thích: Câu gián tiếp dạng trần thuật

Dịch: Người đàn ông đó nói rằng ông ta đến từ Bulgari.


Câu 6:

Marie Curie, Polish-born French physicist, was famous __________ her work on radioactivity.

Xem đáp án

Đáp án:A

Giải thích: Cụm từ “be famous for”: nổi tiếng vì

Dịch: Marie Curie, nhà vật lý học người Pháp sinh ra tại Ba Lan, nổi tiếng vì nghiên cứu về phóng xạ.


Câu 7:

If I watch weather forecast regularly, I __________ when the storm strikes the city.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Câu điều kiện loại 1

Dịch: Nếu xem dự báo thời tiết thường xuyên, tôi sẽ biết được khi nào trận bão sẽ vào thành phố.


Câu 8:

Some people believe that aliens are just __________ creatures.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Imaginary: do tưởng tưởng mà thành

Dịch: Một số người tin rằng người ngoài hành tinh chỉ là do tưởng tưởng mà thành.


Câu 9:

The students __________ for an exam at this time next week.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Câu chia thời tương lai tiếp diễn vì có mốc thời gian “at this time next week.

Dịch: Bằng giờ tuần tới, các học sinh sẽ đang ngồi làm bài kiểm tra.


Câu 10:

This is the first time I __________ seafood.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Câu chia thời hiện tại hoàn thành theo cấu trúc “This is the first time + S + have/ has PII”

Dịch: Đây là lần đầu tiên tôi ăn hải sản.


Câu 11:

What is the most well-known __________ invention in the 19th century?

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Scientific invention: phát minh khoa học

Đâu là phát minh khoa học nổi tiếng nhất thế kỉ 19?

��i sản.


Câu 12:

People had __________ into a temporary shelter after the mud slide.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Have to V: phải làm gì

Dịch: Mọi người phải di chuyển đến một nơi trú ẩn tạm thời sau trận lũ bùn.


Câu 13:

The children are looking forward __________ the parade.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Cấu trúc “look forward to Ving”: trông chờ việc làm gì

Lũ trẻ đang trông chờ xem cuộc diễu hành.


Câu 14:

This ancient cathedral __________ by two archeologists in 1988.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Câu bị động thời quá khứ đơn

Dịch: Căn nhà thờ cổ này được phát hiện bởi 2 nhà khảo cổ học vào năm 1988.


Câu 15:

We try __________ in touch with our neighbor after moving our house.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Cụm từ keep in touch: giữ liên lạc

Dịch: Chúng tôi cố giữ liên lạc với hàng xóm sau chuyển nhà.


Câu 16:

Bobby asked me __________ I liked collecting stamps.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Câu gián tiếp dạng nghi vấn

Dịch: Bobby hỏi tôi liệu tôi có thích sưu tầm tem không.


Câu 17:

Before he did his homework, he __________ a TV show.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Câu chia thời quá khứ hoàn thành theo cấu trúc Before QKĐ, QKHT

Dịch: Trước khi làm bài tập về nhà, anh ấy đã xem một chương trình TV.


Câu 18:

Playing badminton __________ so interesting that we play it three times a week.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Ving đứng đầu câu động từ chia số ít

Dịch: Chơi cầu lông vui đến nỗi chúng tôi chơi 3 lần 1 tuần.


Câu 19:

We would take part in the competition if the prize __________ bigger.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Câu điều kiện loại 2

Dịch: Lẽ ra chúng tôi đã tham gia cuộc thi nếu giải thưởng lớn hơn chút.


Câu 20:

A __________ guide is a person employed to show tourists around places of interest.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Tour guide: hướng dẫn viên du lịch

Dịch: Một hướng dẫn viên du lịch là người được thuê để đưa khách tham quan đi quanh các điểm du lịch.


Câu 28:

Find and correct the mistakes

Find and correct the mistakes?

Xem đáp án

Đáp án: C => were doing


Bắt đầu thi ngay