Trắc nghiệm Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách-xử lí danh sách có đáp án
-
215 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Để biết kích thước của danh sách ta dùng hàm:
Đáp án đúng là: B
Để biết kích thước của danh sách ta dùng hàm:len()
Câu 2:
Để khởi tạo danh sách b có 5 phần tử 1, 2, 3, 4, 5 ta dùng viết:
B. b = (1, 2, 3, 4, 5)
C. b = [1..5]
D. b = [1, 2, 3, 4, 5]
Đáp án đúng là: D
Các đáp án A,B,C viết không đúng quy cách.
Câu 3:
Để thêm phần tử vào cuối danh sách ta dùng hàm:
Đáp án đúng là: A
Để thêm phần tử vào cuối danh sách ta dùng hàm append()
Câu 4:
Để xóa phần tử thứ 2 trong danh sách a ta dùng lệnh:
Đáp án đúng là: B
Để xóa phần tử thứ 2 trong danh sách a ta dùng lệnh sau:
del a[2]
Câu 5:
Để xóa tất cả các phần tử trong danh sách, ta gọi hàm thành viên:
Đáp án đúng là: C
Để xóa tất cả các phần tử trong danh sách, ta gọi hàm thành viên: clear()
Câu 6:
Để gọi đến phần tử đầu tiên trong danh sách a ta dùng lệnh:
Đáp án đúng là: B
Phần tử đầu tiên trong danh sách là phần tử a[0]
Câu 7:
Cho mảng a=[0,2,4,6]. Phần tử a[1]=?
Đáp án đúng là: B
Trong danh sách phần tử đầu tiên ở vị trí 0. Vì vậy a[0]=0, a[1]=2
Câu 8:
Cho đoạn chương trình:
a=[1,2,3]
print(a)
Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên thì danh sách a có các phần tử:
Đáp án đúng là: C
Câu lệnh a.append(4) thực hiện bổ sung phần tử 4 vào cuối danh sách a
Câu 9:
Cho đoạn chương trình:
a=[1,2,3]
print(a)
Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên thì danh sách a có các phần tử:
Đáp án đúng là: A
Câu lệnh a.pop(2) thực hiện xóa phần tử thứ 2 (phần tử a[2]=3) ra khỏi danh sách a
Câu 10:
Cho đoạn chương trình:
a=[1,2,3]
print(a)
Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên thì danh sách a có các phần tử:
Đáp án đúng là: C
Câu lệnh a.insert(0,2) thực hiện bổ sung phần tử 2 vào vị trí 0 trong danh sách a
Câu 11:
Lệnh a.sort() thực hiện:
Đáp án đúng là: B
Lệnh
a.sort() thực hiện sắp xếp danh sách a theo thứ tự không giảm.Câu 12:
Cho đoạn chương trình:
a=[2,4,6]
for i in a:
print(2*i)
Trên màn hình sẽ có các giá trị:
Đáp án đúng là: D
Câu lệnh: for i in a:
print(2*i)
Thực hiện nhân 2 với từng phần tử trong danh sách a.
Câu 13:
Cho đoạn chương trình sau:
a=[3,1,5,2]
print(a)
Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, danh sách a hiển thị trên màn hình là:
Đáp án đúng là: A
Câu lệnh a.sort() thực hiện sắp xếp danh sách a theo thứ tự không giảm.
Câu 14:
Để khởi tạo danh sách a là một danh sách rỗng ta viết:
Đáp án đúng là: B
Để khởi tạo danh sách a là một danh sách rỗng ta viết: a=[]
Câu 15:
Cho danh sách a gồm các phần tử [3,4,5]. Khi đó len(a)=?
Đáp án đúng là: C
Câu lệnh len(a) cho biết số phần tử (kích thước) của danh sách a.