Tiết 3. HIỆP HỘI CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á (ASEAN)
-
3336 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) được thành lập vào năm
Đáp án C
Giải thích: Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) được thành lập vào năm 1967.
Câu 2:
Năm nước nào ở Đông Nam Á đã kí tuyên bố về việc thành lập "Hiệp hội các nước Đông Nam Á" vào năm 1967?
Đáp án A
Giải thích: Năm nước ở Đông Nam Á đã kí tuyên bố về việc thành lập "Hiệp hội các nước Đông Nam Á" vào năm 1967 là: In-đô-nê-xi-a, Thái Lan, Ma-lai-xi-a, Phi-lip-pin, Xin-ga-po.
Câu 3:
Năm 1967, năm nước: Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Phi-líp-pin, Xin-ga-po đã kí tuyên bố về việc thành lập "Hiệp hội các nước Đông Nam Á" tại
Đáp án C
Giải thích: Năm 1967, năm nước: Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Phi-líp-pin, Xin-ga-po đã kí tuyên bố về việc thành lập "Hiệp hội các nước Đông Nam Á" tại Băng Cốc (Thái Lan).
Câu 4:
Băng Cốc là thủ đô của nước nào ở Đông Nam Á?
Đáp án D
Giải thích: Băng Cốc là thủ đô của nước Thái Lan ở Đông Nam Á.
Câu 5:
Nước nào sau đây ở Đông Nam Á không phải là nước đã kí tuyên bố về việc thành lập "Hiệp hội các nước Đông Nam Á" vào năm 1967?
Đáp án C
Giải thích: Năm nước ở Đông Nam Á đã kí tuyên bố về việc thành lập "Hiệp hội các nước Đông Nam Á" vào năm 1967 là: In-đô-nê-xi-a, Thái Lan, Ma-lai-xi-a, Phi-lip-pin, Xin-ga-po.
Câu 6:
Quốc gia nào trong khu vực Đông Nam Á chưa gia nhập ASEAN?
Đáp án D
Giải thích: Đông Ti-mo là quốc gia trong khu vực Đông Nam Á chưa gia nhập ASEAN.
Câu 7:
Việt Nam gia nhập ASEAN vào năm
Đáp án B
Giải thích: Việt Nam gia nhập ASEAN vào năm 1995.
Câu 8:
Nước gia nhập ASEAN vào năm 1984 là
Đáp án B
Giải thích: Nước gia nhập ASEAN vào năm 1984 là Bru-nây.
Câu 9:
Thành viên được kết nạp vào ASEAN năm 1995 là
Đáp án B
Giải thích: Thành viên được kết nạp vào ASEAN năm 1995 là Việt Nam.
Câu 10:
Hai nước gia nhập ASEAN vào năm 1997 là
Đáp án C
Giải thích: Hai nước gia nhập ASEAN vào năm 1997 là Mi-an-ma và Lào.
Câu 11:
Mi-an-ma và Lào trở thành thành viên của ASEAN vào thời gian nào?
Đáp án C
Giải thích: Mi-an-ma và Lào trở thành thành viên của ASEAN vào năm 1997.
Câu 12:
Hàng hóa nhập khẩu chủ yếu của nước ta từ các nước trong khu vực Đông Nam Á không phải là
Đáp án D
Giải thích: Hàng hóa nhập khẩu chủ yếu của nước ta từ các nước trong khu vực Đông Nam Á không phải là máy móc, thiết bị, phụ tùng.
Câu 13:
Nước gia nhập ASEAN vào năm 1999 là
Đáp án D
Giải thích: Nước gia nhập ASEAN vào năm 1999 là Cam-pu-chia.
Câu 14:
Mục tiêu tổng quát của các nước ASEAN là
Đáp án B
Giải thích: Mục tiêu tổng quát của các nước ASEAN là đoàn kết và hợp tác vì một ASEAN hòa bình, ổn định, cùng phát triển.
Câu 15:
Cơ chế hợp tác của ASEAN không phải là
Đáp án C
Giải thích: Cơ chế hợp tác của ASEAN không phải là thông qua hợp tác an ninh, đối ngoại.
Câu 16:
Nhận định nào sau đây không đúng với thành tựu của ASEAN?
Đáp án D
Giải thích: Nhận định không đúng với thành tựu của ASEAN là: Tốc độ tăng trưởng kinh tế ảia các nước trong khu vực khá cao, đồng đều và vững chắc.
Câu 17:
Nước có GDP/người cao nhất trong các nước ASEAN (năm 2004) là
Đáp án C
Giải thích: Nước có GDP/người cao nhất trong các nước ASEAN (năm 2004) là Xin-ga-po.
Câu 18:
Nước có GDP bình qưân đầu người thấp nhất ASEAN (năm 2004) là
Đáp án B
Giải thích: Nước có GDP bình qưân đầu người thấp nhất ASEAN (năm 2004) là Mi-an-ma.
Câu 19:
Nhận định nào sau đây không phảỉ thách thức của ASEAN?
Đáp án C
Giải thích: Nhận định không phảỉ thách thức của ASEAN là: Tạo dựng được môi trường hòa bình, ổn định trong khu vực.
Câu 20:
Việt Nam xuất khẩu gạo sang các nước nào ở Đông Nam Á?
Đáp án A
Giải thích: Việt Nam xuất khẩu gạo sang các nước In-đô-nê-xi-a, Phi-lip-pin, Ma-lai-xi-a ở Đông Nam Á.
Câu 21:
Nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của Phi-lip-pin giai đoạn 1990 - 2010?
Đáp án B
Giải thích: Nhận xét đúng về sự thay đổi cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của Phi-lip-pin giai đoạn 1990 - 2010 là tỉ trọng công nghiệp và xây dựng giảm.
Câu 22:
Cho biểu đồ sau:
Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về diện tích và sản lượng lúa của Đông Nam Á giai đoạn 1990 - 2010?
Đáp án D
Giải thích: Nhận xét đúng về diện tích và sản lượng lúa của Đông Nam Á giai đoạn 1990 - 2010 là: Sản lượng lúa có tốc độ tăng trưởng nhanh hơn diện tích lúa.
Câu 23:
Cho bảng số liệu sau:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA PHI-LIP-PIN GIAI ĐOẠN 1990 – 2010 (Đơn vị: tỉ USD)
(Nguồn: Số liệu linh tế - xã hội các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới giai đoạn 1990 – 2011, Nxb, Thống kê, Hà Nội, 2013)
* Căn cứ vào bảng số liệu trên, trả lời các câu hỏi sau (từ câu 43 – 44):
Để thể hiện cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của Phi-lip-pin trong giai đoạn 1990 - 2010, biếu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
Đáp án A
Giải thích: Để thể hiện cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của Phi-lip-pin trong giai đoạn 1990 - 2010, biếu đồ miền là biểu đồ thích hợp nhất.
Câu 24:
Nhận xét nào sau đây đúng với tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của Phi-lip-pin trong giai đoạn 1990 - 2010?
Đáp án D
Giải thích: Nhận xét đúng với tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của Phi-lip-pin trong giai đoạn 1990 - 2010 là: Giá trị khu vực dịch vụ tăng nhanh hơn giá trị khu vực công nghiệp và xây dựng, nông, lâm nghiệp và thủy sản.
Câu 25:
Cho bảng số liệu sau:
SẢN LƯỢNG THAN, DẦU THÔ, ĐIỆN CỦA ĐÔNG NAM Á GIAI ĐOẠN 2000 – 2010
(Nguồn: Số liệu linh tế - xã hội các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới giai đoạn 1990 – 2011, Nxb, Thống kê, Hà Nội, 2013)
* Căn cứ vào bảng số liệu trên, trả lời các câu hỏi sau (từ câu 45 – 47):
Để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu thô, điện của Đông Nam Á trong giai đoạn 2000 - 2010, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
Đáp án D
Giải thích: Để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu thô, điện của Đông Nam Á trong giai đoạn 2000 - 2010, biểu đồ đường là biểu đồ thích hợp nhất.
Câu 26:
Tốc độ tăng trưởng sản lượng than của Đông Nam Á năm 2010 (lấy năm 2000 = 100%) là
Đáp án C
Giải thích: Tốc độ tăng trưởng sản lượng than của Đông Nam Á năm 2010 (lấy năm 2000 = 100%) là 376,8%.
Câu 27:
Nhận xét nào sau đây đúng với sản lượng than, dầu thô, điện của Đông Nam Á trong giai đoạn 2000 - 2010?
Đáp án D
Giải thích: Nhận xét đúng với sản lượng than, dầu thô, điện của Đông Nam Á trong giai đoạn 2000 - 2010 là: Sản lượng than có tốc độ tăng trưởng cao hơn sản lượng dầu thô và điện.
Câu 28:
Cho bảng số liệu sau:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ GIÁ TRỊ NHẬP KHẨU CỦA XIN-GA-PO GIAI ĐOẠN 1990 – 2010 (Đơn vị: tỉ USD)
(Nguồn: Số liệu linh tế - xã hội các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới giai đoạn 1990 – 2011, Nxb, Thống kê, Hà Nội, 2013)
Nhận xét nào sau đây đúng với giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu của Xin-ga-po trong giai đoạn 1990 - 2010?
Đáp án C
Giải thích: Nhận xét đúng với giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu của Xin-ga-po trong giai đoạn 1990 - 2010 là: Giá trị xuất khẩu tăng nhanh hơn giá trị nhập khẩu.
Câu 29:
Cho bảng số liệu sau:
SỐ KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ VÀ DOANH THU DU LỊCH CỦA ĐÔNG NAM Á GIAI ĐOẠN 2000 – 2010
(Nguồn: Số liệu linh tế - xã hội các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới giai đoạn 1990 – 2011, Nxb, Thống kê, Hà Nội, 2013)
Nhận xét nào sau đây không đúng với số khách du lịch quốc tế và doanh thu du lịch của Đông Nam Á trong giai đoạn 2000 - 2010?
Đáp án D
Giải thích: Nhận xét không đúng với số khách du lịch quốc tế và doanh thu du lịch của Đông Nam Á trong giai đoạn 2000 - 2010 là: Số khách du lịch quốc tế có tốc độ tăng trưởng cao hơn doanh thu du lịch.
Câu 30:
Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH CAO SU, CÀ PHÊ, HỒ TIÊU CỦA ĐÔNG NAM Á GIAI ĐOẠN 1990 – 2010 (Đơn vị: nghìn ha)
(Nguồn: Số liệu linh tế - xã hội các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới giai đoạn 1990 – 2011, Nxb, Thống kê, Hà Nội, 2013)
Để thể hỉện tốc độ tăng trưởng diện tích cao su, cà phê, hồ tiêu của Đông Nam Á trong giai đoạn 1990 - 2010, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
Đáp án D
Giải thích: Để thể hỉện tốc độ tăng trưởng diện tích cao su, cà phê, hồ tiêu của Đông Nam Á trong giai đoạn 1990 - 2010, biểu đồ đường là biểu đồ thích hợp nhất.
Câu 31:
Đảo lớn nhất trong khu vực Đông Nam Á và lớn thứ ba trên thế giới là
Đáp án B
Giải thích: Đảo lớn nhất trong khu vực Đông Nam Á và lớn thứ ba trên thế giới là Ca-li-man-ta.
Câu 32:
Đảo nào sau đây không phải là đảo ở khu vực Đông Nam Á?
Đáp án C
Giải thích: Đảo không phải là đảo ở khu vực Đông Nam Á là đảo Xri Lan-ca.
Câu 33:
Các đảo lớn ở khu vực Đông Nam Á là
Đáp án B
Giải thích: Các đảo lớn ở khu vực Đông Nam Á là Ca-li-man-ta, Xu-ma-tra, Xu-la-vê-di, Lu-xôn.
Câu 34:
Khu vực Đông Nam Á tiếp giáp với các biển nào sau đây?
Đáp án C
Giải thích: Khu vực Đông Nam Á tiếp giáp với các biển An-đa-man, Xu-la-vê-di, Ban-đa, Xu-lu.
Câu 35:
Đảo có nhiều núi lửa nhất ở khu vực Đông Nam Á biển đảo là
Đáp án D
Giải thích: Đảo có nhiều núi lửa nhất ở khu vực Đông Nam Á biển đảo là Gia-va.
Câu 36:
Ngọn núi cao nhất ở Việt Nam là
Đáp án D
Giải thích: Ngọn núi cao nhất ở Việt Nam là Phan-xi-păng (3 143m), thuộc tỉnh Lào Cai.
Câu 37:
Dãy núi nào sau đây không phải ở Đông Nam Á lục địa?
Đáp án C
Giải thích: Dãy núi không phải ở Đông Nam Á lục địa là Ba-ri-xan.
Câu 38:
Khoáng sản nổi bật ở Đông Nam Á lục địa không phải là
Đáp án C
Giải thích: Khoáng sản nổi bật ở Đông Nam Á lục địa không phải là đồng.
Câu 39:
Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ MỘT SỐ NƯỚC ĐÔNG NAM Á NĂM 2013
(Nguồn: Niên gián thống kê 2013, Nxb, Thông kê, Hà Nội, 2014)
* Căn cứ vào bảng số liệu trên, trả lời cấc câu hỏi sau (từ câu 49 - 50)
Nước có mật độ dân số cao nhất ở Đông Nam Á năm 2013 là
Đáp án D
Giải thích: Nước có mật độ dân số cao nhất ở Đông Nam Á năm 2013 là Xin-ga-po.
Câu 40:
Nước có mật độ dân số thấp nhất ở Đông Nam Á năm 2013 là
Đáp án C
Giải thích: Nước có mật độ dân số thấp nhất ở Đông Nam Á năm 2013 là Lào.