Trắc nghiệm Sinh học 8 bài 3 (có đáp án) Tế bào (phần 2)
-
901 lượt thi
-
29 câu hỏi
-
40 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Tế bào gồm có bao nhiêu bộ phận chính ?
Đáp án C
Tế bào gồm có:
- Nhân
- Tế bào chất
- Màng sinh chất
Câu 3:
Thành phần cấu trúc cơ bản của tế bào gồm:
Đáp án D
Thành phần cấu trúc cơ bản của tế bào gồm: màng sinh chất, chất tế bào, nhân.
Câu 4:
Cấu tạo tế bào gồm mấy phần chính :
Đáp án A
Cấu tạo tế bào gồm 3 phần chính: màng sinh chất, chất tế bào, nhân.
Câu 5:
Tế bào động vật có
Đáp án D
Tế bào động vật có
- Màng tế bào mỏng
- Không có lục lạp.
- Có không bào nhỏ, có trung thể.
Câu 6:
Trong tế bào, ti thể có vai trò gì ?
Đáp án B
Trong tế bào, ti thể tham gia vào hoạt động hô hấp, giúp sản sinh năng lượng cung cấp cho mọi hoạt động sống của tế bào.
Câu 7:
Trong tế bào, bào quan có vai trò tạo ra năng lượng cho tế bào hoạt động là:
Đáp án B
Trong tế bào, ti thể có vai trò tạo ra năng lượng cho tế bào hoạt động.
Câu 8:
Ti thể có chức năng:
Đáp án C
Trong tế bào, ti thể có vai trò tham gia hô hấp giải phóng năng lượng.
Câu 9:
Bào quan có chức năng tham gia quá trình phân chia tế bào là:
Đáp án D
Bào quan có chức năng tham gia quá trình phân chia tế bào là trung thể.
Câu 10:
Bào quan nào có vai trò điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào ?
Đáp án C
Nhân có vai trò điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.
Câu 11:
Trong tế bào, bộ phận nào là quan trọng nhất ?
Đáp án A
Trong tế bào, bộ phận quan trọng nhất là nhân, vì nhân là trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào và có vai trò quan trọng trong sự di truyền.
Câu 12:
Vai trò điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào là:
Đáp án C
Nhân có vai trò điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.
Câu 13:
Bộ phận đóng vai trò điều khiển các hoạt động sống của tế bào là
Đáp án C
Nhân có vai trò điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.
Câu 14:
Chức năng của nhân là :
Đáp án A
Nhân có vai trò điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.
Câu 15:
Trong nhân tế bào, quá trình tổng hợp ARN ribôxôm diễn ra chủ yếu ở đâu ?
Đáp án B
Trong nhân tế bào, quá trình tổng hợp ARN ribôxôm diễn ra ở nhân con.
Câu 16:
Nơi tổng hợp prôtêin trong tế bào là:
Đáp án C
Nơi tổng hợp prôtêin trong tế bào là ribôxôm.
Câu 17:
Nguyên tố hóa học nào được xem là nguyên tố đặc trưng cho chất sống ?
Đáp án D
Nitơ được xem là nguyên tố đặc trưng cho chất sống.
Câu 18:
Nguyên tố hóa học nào dưới đây tham gia cấu tạo nên prôtêin, lipit, gluxit và cả axit nuclêic ?
Đáp án D
Nguyên tố hóa học tham gia cấu tạo nên prôtêin, lipit, gluxit và cả axit nuclêic là: C, H, O.
Câu 19:
Tỉ lệ H : O trong các phân tử gluxit có giá trị như thế nào ?
Đáp án C
Tỉ lệ H : O trong các phân tử gluxit là 2 : 1
Câu 20:
Trong các tế bào dưới đây của cơ thể người, có bao nhiêu tế bào có hình sao ?
1. Tế bào thần kinh
2. Tế bào lót xoang mũi
3. Tế bào trứng
4. Tế bào gan
5. Tế bào xương
Đáp án A
Tế bào thần kinh và tế bào xương có hình sao.
Câu 21:
Trong các tế bào sau đây, tế bào nào có dạng hình đĩa ?
Đáp án B
Tế bào hồng cầu có hình đĩa.
Câu 22:
Trong các tế bào sau đây, tế bào nào có dạng hình sợi ?
Đáp án D
Tế bào cơ có dạng hình sợi.
Câu 23:
Trong cơ thể người, loại tế bào nào có kích thước dài nhất ?
Đáp án A
Tế bào thần kinh có kích thước dài nhất.
Câu 25:
Thành phần nào dưới đây cần cho hoạt động trao đổi chất của tế bào ?
Đáp án D
Ôxi, chất hữu cơ (prôtêin, lipit, gluxit…), nước và muối khoáng đều cần cho hoạt động trao đổi chất của tế bào.
Câu 26:
Thành phần hoá học của tế bào gồm:
Đáp án D
Thành phần hoá học của tế bào gồm: prôtêin, gluxit, lipit, axit nuclêic, chất vô cơ bao gồm nước và các loại muối khoáng như K, Ca, Na...
Câu 27:
Thành phần hoá học của tế bào bao gồm :
Đáp án A
Thành phần hoá học của tế bào gồm: chất vô cơ và chất hữu cơ.
Câu 28:
Hoạt động sống của tế bào gồm:
Đáp án A
Hoạt động sống của tế bào gồm trao đổi chất, lớn lên, phân chia, cảm ứng.
Câu 29:
Màng sinh chất có chức năng:
Đáp án A
Màng sinh chất có chức năng: Giúp tế bào thực hiện trao đổi chất