Thứ bảy, 23/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 10 Tiếng Anh Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 3: People's background

Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 3: People's background

Vocabulary and Grammar

  • 1058 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

He ____________ abroad before I met him in Sydney.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: cấu trúc QKHT before QKĐ

Dịch Anh ấy đã đi du học trước khi tôi gặp anh ấy ở Sydney


Câu 2:

Jack always wants to achieve high goals. He’s so ___________.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: ambitious: có hoài bão lớn

Dịch Jack luôn muốn đạt được những mục tiêu cao. Anh ấy thật là có hoài bão lớn


Câu 3:

She will work for a travel ___________ after graduation.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: travel gency: đại lý du lịch

Dịch Cô ấy sẽ làm việc cho 1 đại lý du lịch sau tốt nghiệp


Câu 4:

By the end of last summer, Alexander _______ his Ph.D.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: by the end of + mốc quá khứ, QKHT

Dịch Trước cuối hè năm trước, Alexamder đã nhận được Bằng Tiến sĩ của mình


Câu 5:

After he had spoken, a _______ silence fell on the room.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: collocation, cụm từ deadly silence: sự im lặng chết người

Dịch Sau khi anh ta phát biểu, một bầu không khí im lặng đến chết người bao trùm căn phòng


Câu 6:

If you want to be a telephonist, you should _________ your communication skills.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: sau động từ khuyết thiếu “should” là động từ nguyên thể

Dịch Nếu muốn trở thành người trực điện thoại, bạn nên luyện tập kỹ năng giao tiếp


Câu 7:

Marie ___________ the dream of a scientific career which seemed impossible for a woman at that time.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: harbor: nung nấu ý định

Dịch Marie nung nấu ước mơ có thể làm việc trong ngành khoa học, điều mà dường như không thể với phụ nữ lúc bấy giờ


Câu 8:

We would love _______ three cups of coffee.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: would love to V là cấu trúc được dùng khi bạn muốn đề nghị lịch sự cái gì đó.

Dịch Chúng tôi muốn uống 3 tách café


Câu 9:

Earl was one of the first American artists ___________ landscapes.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: mệnh đề quan hệ rút gọn, sau the first là to V.

Dịch Earl là một trong những nghệ sĩ người Mỹ đầu tiên vẽ phong cảnh này


Câu 10:

English is considered as one of our __________ languages.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: foreign language: ngoại ngữ

Dịch Tiếng Anh được cho là một trong những ngoại ngữ của chúng ta


Câu 11:

___________ having a private tutor, he couldn’t get good marks at school.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: despite + Ving: mặc dù

Dịch Dù có gia sư riêng, anh ấy cũng không nhận được điểm cao ở trường


Câu 12:

Please don’t ___________ when I am studying.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: interrupt: làm gián đoạn, làm phiền

Dịch Đừng có làm phiền tôi khi đang học, làm ơn


Câu 13:

I am sorry that I can't ________ your invitation.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: cụm từ accept one’s invitation: đồng ý lời mời của ai

Dịch Tôi rất xin lỗi không thể đồng ý lời mời của cậu được


Câu 14:

Who ________ the boss tell him that?

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: cấu trúc hear somebody do st: nghe thấy toàn bộ việc ai đó làm gì

Dịch Ai đã nghe thấy ông chủ nói với anh ta điều đó?


Câu 15:

She had worked as a tourist guide before __________ a teaching career.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: before + Ving: trước khi làm gì

Dịch Cô ấy đã làm việc như một hướng dẫn viên du lịch trước khi bắt đầu sự nghiệp giảng dạy


Bắt đầu thi ngay