Vocabulary and Grammar
-
1198 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
_________ the cold weather, we kept the fire burning all day.
Đáp án: B
Giải thích: because of + N: bởi vì
Dịch: Vì thời tiết lạnh, chúng tôi đốt lửa cả ngày
Câu 2:
He _________ that media company for five years.
Đáp án: A
Giải thích: câu chia thời hiện tại hoàn thành vì có trạng từ “for”
Dịch: Anh ấy đã quản lý được công ty truyền thông này được 3 năm
Câu 3:
_______students required to wear uniforms at all times?
Đáp án: A
Giải thích: câu bị động thời hiện tại đơn
Dịch: Học sinh được yêu cầu mặc đồng phục mọi lúc có phải không?
Câu 4:
The cartoon is prohibited because it contains a lot of ___________ scenes.
Đáp án: B
Giải thích: violent scene: cảnh bạo lực
Dịch: Bộ phim hoạt hình này bị cấm vì chứa nhiều cảnh bạo lực
Câu 5:
This TV series is more like a portrait _________ life than any others.
Đáp án: D
Giải thích: portrait of life: chân dung cuộc sống
Dịch: Chương trình truyền hình dài tập này giống với chân dung cuộc sống hơn những chương trình khác
Câu 6:
The comedy was so interesting that all ____________ clapped their hands.
Đáp án: A
Giải thích: audience: khán giả
Cấu trúc “be + so + adj + that + SV”: quá…đến nỗi mà…
Dịch: Vở hài kịch quá hấp dẫn đến nỗi ai cũng vỗ tay
Câu 7:
The reporter is talking about the ____________ of the fire.
Đáp án: A
Giải thích: cause of st: nguyên nhân cho việc gì
Dịch: Nhà báo đó đang nói về nguyên nhân vụ cháy
Câu 8:
This documentary provides information about countries _________ the world.
Đáp án: D
Giải thích: around the world: vòng quanh thế giới
Dịch: Bộ phim tài liệu này cung cấp thông tin về các quốc gia vòng quanh thế giới
Câu 9:
The ____________ will announce tomorrow’s weather on TV at 7:30 tonight.
Đáp án: A
Giải thích: weatherman: người dẫn chương trình thời tiết.
Dịch: Người dẫn chương trình thời tiết sẽ thông báo thời tiết ngày mai lúc 7:30 tối nay
Câu 10:
Television also interferes _________ family life and communication.
Đáp án: A
Giải thích: interfere with: cản trở cái gì
Dịch: Ti vi cũng cản trở cuộc sống gia đình và giao tiếp
Câu 11:
His mother enjoys ____________ this drama series on television.
Đáp án: A
Giải thích: watch a series: xem 1 bộ phim dài tập
Dịch: Mẹ anh ấy thích xem bộ phim dài tập này trên ti vi
Câu 12:
We check the schedule ____________ we want to see the time of the game show.
Đáp án: B
Giải thích: because + mệnh đề: bởi vì
Dịch: Chúng tôi xem lịch chiếu vì muốn biết thời gian phát sóng game show
Câu 13:
Which channel do you recommend to someone __________ likes animals?
Đáp án: A
Giải thích: đại từ quan hệ who thay thế cho danh tù chỉ người
Dịch: Bạn sẽ giới thiệu kênh nào cho người thích động vật?
Câu 14:
Which ____________ is the documentary on?
Đáp án: A
Giải thích: channel: kênh truyền hình
Dịch: Phim tài liệu sẽ được chiếu trên kênh nào vậy?
Câu 15:
It’s funny __________ the comedy and the quiz show.
Đáp án: C
Giải thích: cấu trúc “it’s + adj + to V”: thật là như thế nào khi làm gì
Dịch: Thật buồn cười khi xem vở hài kịch và chương trình đố vui