IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 7 Tiếng Anh (mới) Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 12 Writing có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 12 Writing có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 12 Writing có đáp án

  • 848 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 15 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

There will be _________ places for children to play.

Xem đáp án

Đáp án: A

Dịch nghĩa: Sẽ có nhiều nơi cho trẻ chơi.


Câu 2:

Children in poor areas have _________ time to study.

Xem đáp án

Đáp án: C

Dịch nghĩa: Trẻ em ở khu vực nghèo có ít thời gian học.


Câu 3:

Hanoi has _________ skyscrapers than any other cities in the North of Vietnam.

Xem đáp án

Đáp án: B

Dịch nghĩa: Hà Nội có nhiều tòa nhà chọc trời hơn bất kỳ thành phố nào khác ở miền Bắc Việt Nam.


Câu 4:

Nowadays, there are _________ local people join in community tourism activities.

Xem đáp án

Đáp án: B

Dịch nghĩa: Ngày nay, có những người tinh thần tham gia vào các hoạt động du lịch cộng đồng.


Câu 5:

The countryside has _________ shopping centers than a big city.

Xem đáp án

Đáp án: C

Dịch nghĩa: Vùng nông thôn có ít trung tâm mua sắm hơn một thành phố lớn


Câu 6:

People in poor countries tend to have _________ access to health services than those in rich countries.

Xem đáp án

Đáp án: A

Dịch nghĩa: Người dân ở các nước nghèo có xu hướng tiếp cận ít với các dịch vụ y tế hơn so với những người ở các nước giàu


Câu 7:

She will never make those stupid mistakes again, won't she?

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Vế trước mang nghĩa phủ định (will never) nên câu hỏi đuôi phải ở dạng khẳng định

Dịch nghĩa: Cô ấy sẽ không bao giờ phạm phải những sai lầm ngu ngốc đó nữa, phải không?


Câu 8:

Higher birth rate is one reason for population growth, isn't it?

Xem đáp án

Đáp án: A

Dịch nghĩa: Tỷ lệ sinh cao hơn là một lý do cho sự gia tăng dân số, phải không?


Câu 9:

They can't take care of their children, do they?

Xem đáp án

Đáp án: B

Sửa: do ⇒ can

Dịch nghĩa: Họ không thể chăm sóc con cái của họ, phải không?


Câu 10:

Hanoi and Ho Chi Minh city are overcrowded cities in Vietnam, is it?

Xem đáp án

Đáp án: B

Sửa: is it ⇒ are they

Dịch nghĩa: Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh là những thành phố quá đông đúc ở Việt Nam, phải không?


Câu 11:

They have moved to the city to look for jobs, haven't they?

Xem đáp án

Đáp án: A

Dịch nghĩa: Họ đã chuyển đến thành phố để tìm kiếm việc làm, phải không?


Câu 12:

Everyone is waiting in line for the bus, is he?

Xem đáp án

Đáp án: B

Sửa: is ⇒ isn’t

Dịch nghĩa: Mọi người đang xếp hàng chờ xe buýt phải không?


Câu 13:

She's been studying a lot recently, isn’t she?

Xem đáp án

Đáp án: B

Sửa: isn’t ⇒ hasn’t

Dịch nghĩa: Gần đây cô ấy đang học rất nhiều, phải không?


Câu 14:

People speak English all over the world, does he?

Xem đáp án

Đáp án: B

Sửa: does he ⇒ doesn’t he

Dịch nghĩa: Mọi người nói tiếng Anh trên toàn thế giới, phải không?


Câu 15:

You never come on time, do you?

Xem đáp án

Đáp án: A

Dịch nghĩa: Bạn không bao giờ đến đúng giờ, phải không?


Bắt đầu thi ngay