Chủ nhật, 19/05/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Văn Trắc nghiệm Từ và cấu tạo của từ tiếng Việt có đáp án

Trắc nghiệm Từ và cấu tạo của từ tiếng Việt có đáp án

Bài tập trắc nghiệm Từ và cấu tạo của từ tiếng Ciệt (có đáp án)  

  • 3096 lượt thi

  • 9 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Lập danh sách các tiếng và danh sách các từ trong câu sau, biết rằng mỗi từ đã được phân cách với từ khác bằng dấu gạch chéo.

Thần / dạy / dân / cách / trồng trọt, / chăn nuôi / và / cách / ăn ở.

Xem đáp án

- Các tiếng: Thần, dạy, dân, cách, trồng, trọt, chăn, nuôi, và, cách, ăn, ở.

- Các từ:

     + Từ đơn: Thần, dạy, dân, cách, và

     + Từ ghép: chăn nuôi, ăn ở.

     + Từ láy: trồng trọt


Câu 2:

Các đơn vị được gọi là tiếng và từ có gì khác nhau?

Xem đáp án

Các đơn vị được gọi là tiếng và từ khác nhau

    + Tiếng là thành phần cấu tạo nên từ.

    + Từ là đơn vị nhỏ nhất có nghĩa dùng để tạo câu

    + Khi một tiếng có thể dùng để tạo câu, tiếng ấy trở thành từ.


Câu 4:

Cấu tạo của từ ghép và từ láy có gì giống nhau và khác nhau?

Xem đáp án

Từ ghép và từ láy giống nhau: đều có từ 2 âm tiếng trở lên tạo thành

- Khác nhau:

     + Từ ghép: được tạo ra bằng các tiếng có quan hệ về nghĩa với nhau

     + Từ láy: được tạo ra bởi quan hệ láy âm giữa các tiếng.


Câu 6:

Hãy nêu quy tắc sắp xếp các tiếng trong từ ghép chỉ quan hệ thân thuộc.

Xem đáp án

Quy tắc sắp xếp các tiếng trong từ ghép thể hiện quan hệ thân thuộc:

- Theo giới tính (nam, nữ) : anh chị, cô chú, cô bác, chị em, cô cậu,…

- Theo bậc (bậc trên, bậc dưới): cha con, con cháu, cháu chắt…


Câu 7:

Tên các loại bánh đều được cấu tạo theo công thức "bánh + x": bánh rán, bánh nếp, bánh dẻo, bánh nướng, bánh gối... Theo em, các tiếng đứng sau (kí hiệu x) trong những từ ghép trên có thể nêu những đặc điểm gì để phân biệt các thứ bánh với nhau? Hãy nêu ý kiến của em bằng cách điền những tiếng thích hợp vào các chỗ trống trong bảng thuộc bài tập 3 SGK -tr15

Xem đáp án
Nêu cách chế biến bánhBánh rán, bánh nướng, bánh hấp, bánh nhúng, bánh tráng
Nêu tên chất liệu của bánhBánh nếp, bánh tôm, bánh tẻ, bánh khoai, bánh ngô, bánh bột lọc, bánh đậu xanh
Nêu tính chất của bánhBánh dẻo, bánh xốp, bánh phồng…
Nêu hình dáng của bánhBánh gối, bánh tai to, bánh quấn thừng

Câu 8:

Từ láy in đậm trong câu sau miêu tả cái gì?

Nghĩ tủi thân, công chúa út ngồi khóc thút thít.

Hãy tìm những từ láy khác có cùng tác dụng ấy

Xem đáp án

Từ thút thít miêu tả tiếng khóc nhỏ, không liên tục, xen với tiếng xịt mũi của nàng công chúa Út. Đây là từ láy tượng thanh.

- Các từ láy có cùng tác dụng: sụt sùi, sụt sịt, tấm tức, rưng rức,…


Câu 9:

Thi tìm nhanh các từ láy:

a) Tả tiếng cười

b) Tả tiếng nói  

c) Tả dáng điệu

Xem đáp án

a, Tả tiếng cười: khanh khách, khúc khích, sằng sặc, hô hố, ha hả, rinh rích, …

b, Tả tiếng nói: ồm ồm, lí nhí, khe khẽ, léo nhéo, làu bàu, oang oang, khàn khàn…

c, Tả dáng điệu: lom khom, thướt tha, mềm mại, lừ đừ, ngật ngưỡng, lóng ngóng, hí hoáy, co ro, liêu riêu…


Bắt đầu thi ngay