Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là
A. glucozơ, anđehit axetic.
B. ancol etylic, anđehit axetic.
C. glucozơ, ancol etylic.
D. glucozơ, etyl axetat.
Chọn C
Cho các chất: glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ, tinh bột, etyl axetat, propen. Số chất có phản ứng thủy phân trong môi trường axit là
Cho các chất sau: anđehit axetic, saccarozơ, fructozơ, xenlulozơ, axit fomic, đivinyl, propilen lần lượt tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3. Số phản ứng hóa học xảy ra là
Trộn lẫn V ml dung dịch KOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03M được dung dịch X. pH của dung dịch X là
Phản ứng dùng để chứng tỏ cấu tạo dạng mạch hở của glucozơ có chứa nhóm chứa anđehit là
Hòa tan hoàn toàn 21,24 gam hỗn hợp gồm muối hiđrocacbonat (X) và muối cacbonat (Y) vào nước thu được 200 ml dung dịch Z. Cho từ từ 200 ml dung dịch KHSO4 0,3M và HCl 0,45M vào 200 ml dung dịch X, thu được 1,344 lít khí CO2 (đktc) và dung dịch T. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào T, thu được 49,44 gam kết tủa. Biết X là muối của kim loại kiềm. Nhận định nào sau đây là sai?
Cho các phát biểu sau:
(a) Hợp chất Fe(NO3)2 vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa.
(b) Dung dịch Fe(NO3)2 tác dụng được với dung dịch HCl đặc.
(c) Corinđon có chứa Al2O3 ở dạng khan.
(d) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3 thu được kết tủa đen.
(e) Na2CO3 là hóa chất quan trọng trong công nghiệp thủy tinh.
Số phát biểu đúng là
Sục khí CO2 vào lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa có màu
Cho các loại tơ sau: nilon-6,6, lapsan, xenlulozơ axetat, tơ tằm. Số tơ thuộc tơ tổng hợp là
Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH vừa phản ứng với dung dịch HCl?
Trong các kim loại: Al, Mg, Fe và Cu, kim loại có tính khử mạnh nhất là
Sản phẩm của phản ứng este hóa giữa ancol metylic và axit propionic là
Trong công nghiệp, để điều chế NaOH người ta điện phân dung dịch chất X (có màng ngăn). X là