IMG-LOGO

Câu hỏi:

22/07/2024 280

Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy oxit tương ứng?

A. Na

B. Al.

Đáp án chính xác

C. Cr.

D. Fe.

Trả lời:

verified Giải bởi qa.haylamdo.com

Chọn B

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Kim loại Al không tan trong dung dịch nào sau đây?

Xem đáp án » 26/08/2021 2,324

Câu 2:

Thuốc nổ đen chứa cacbon, lưu huỳnh và kali nitrat. Công thức của kali nitrat là

Xem đáp án » 26/08/2021 2,034

Câu 3:

Hòa tan hết 30,56 gam hỗn hợp gồm Mg, Fe3O4 và FeCO3 trong dung dịch chứa HCl và 0,24 mol HNO3, thấy thoát ra hỗn hợp khí X gồm CO2, NO và 0,08 mol N2O; đồng thời thu được dung dịch Y có khối lượng tăng 22,60 gam so với dung dịch ban đầu. Tỉ khối hơi của X so với He bằng 9,95. Cho dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch Y, thu được 0,03 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 239,66 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của Fe3O4 có trong hỗn hợp ban đầu là

Xem đáp án » 26/08/2021 1,593

Câu 4:

X là chất rắn màu trắng, dễ nghiền thành bột mịn, tạo được loại bột nhão có khả năng đông cứng nhanh khi nhào bột với nước; thường dùng để nặn tượng, đúc khuôn, bó bột khi gãy xương. X có công thức là

Xem đáp án » 26/08/2021 943

Câu 5:

Cao su Buna – N có tính chống dầu khá cao, được điều chế từ phản ứng đồng trùng hợp buta-1,3- đien với

Xem đáp án » 26/08/2021 843

Câu 6:

Chất nào sau đây là oxit lưỡng tính?

Xem đáp án » 26/08/2021 811

Câu 7:

Cho các phát biểu sau:

(1) Tơ nilon-6,6 có thể điều chế bằng phản ứng trùng hợp hoặc trùng ngưng.

(2) Ở điều kiện thường metylamin, đimetylamin, trimetylamin là các chất khí, mùi khai, tan nhiều trong nước.

(3) Saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ bị thủy phân trong môi trường kiềm cho α-glucozơ.

(4) Oligopeptit gồm các peptit có từ 2 đến 10 liên kết peptit trong phân tử.

(5) Metyl metacrylat, glucozơ, triolein đều tham gia phản ứng với nước brom.

Số phát biểu đúng là

Xem đáp án » 26/08/2021 739

Câu 8:

Cho V ml dung dịch HCl 1M vào 300 ml dung dịch NaAlO2 0,5M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 5,85 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là

Xem đáp án » 26/08/2021 717

Câu 9:

 

Cho sơ đồ phản ứng:

Este X (C6H10O4) + 2NaOHto X1 + X2 + X

X2 + X3  H2SO4,140oC C3H8O + H2O

 

Nhận định nào sau đây sai?

 

Xem đáp án » 26/08/2021 533

Câu 10:

Cho các phát biểu sau:

(1) Phèn chua được dùng trong ngành thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong ngành nhuộm vải, chất làm trong nước…có công thức là KAl(SO4)2.24H2O.

(2) Dùng Ca(OH)2 với lượng dư để làm mất tính cứng tạm thời của nước.

(3) Khi nghiền clanhke, người ta trộn thêm 5-10% thạch cao để điều chỉnh tốc độ đông cứng của xi măng.

(4) NaHCO3 được dùng trong công nghiệp dược phẩm (chế thuốc đau dạ dày) và công nghiệp thực phẩm (làm bột nở,…).

(5) Xesi được dùng làm tế bào quang điện.

Số phát biểu đúng là

Xem đáp án » 26/08/2021 431

Câu 11:

Cho các chất sau: anilin, phenylamoni clorua, alanin, lysin, natri axetat. Số chất có khả năng làm đổi màu quỳ tím là

Xem đáp án » 26/08/2021 430

Câu 12:

Cho dung dịch NaHSO4 dư vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu trắng. Chất X

Xem đáp án » 26/08/2021 408

Câu 13:

Kim loại nào sau đây thuộc nhóm VIIIB?

Xem đáp án » 26/08/2021 396

Câu 14:

Đun nóng 29,84 gam hỗn hợp E chứa X (C4H14O3N2) và Y (C5H14O4N2) với 500ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp Z gồm 2 amin là đồng đẳng kế tiếp nhau có tỉ khối so với hiđro là 17,6 và hỗn hợp rắn T. Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối lớn nhất trong T

Xem đáp án » 26/08/2021 392

Câu 15:

Tiến hành thí nghiệm xà phòng hóa tristearin theo các bước sau:

Bước 1: Cho vào bát sứ khoảng 1 gam tristearin và 2 – 2,5 ml dung dịch NaOH nồng độ 40%.

Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp khoảng 30 phút và khuấy liên tục bằng đũa thủy tinh, thỉnh thoảng thêm vài giọt nước cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp không đổi.

Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 4 – 5 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ rồi để nguội.

Phát biểu nào sau đây đúng?

Xem đáp án » 26/08/2021 384

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »