Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = a, . Biết thể tích khối chóp bằng . Khoảng cách từ điểm S đến mặt phẳng (ABC) bằng
A.
B.
C.
D.
Đáp án D
Cho hàm số với m là tham số. Tổng bình phương tất cả các giá trị của m để hàm số có 2 điểm cực trị thỏa mãn bằng
Hỏi có bao nhiêu số nguyên m để hàm số nghịch biến trên khoảng (-¥,+¥)?
Cho hàm số . Đặt với k là số nguyên lớn hơn 1. Hỏi phương trình có tất cả bao nhiêu nghiệm phân biệt?
Cho hình lăng trụ đều ABC.A’B’C’. Biết khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (ABC’) bằng a, góc giữa 2 mặt phẳng (ABC’) và (BCC’B’) bằng a với (tham khảo hình vẽ dưới đây). Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ bằng
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng a, gọi I là trung điểm của AB, hình chiếu của S lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm H của CI, góc giữa SA và mặt đáy bằng (tham khảo hình vẽ bên dưới). Khoảng cách giữa 2 đường thẳng SA và CI bằng:
Biết là 2 điểm thuộc hai nhánh khác nhau của đồ thị hàm số sao cho đoạn thẳng AB có đồ dài nhỏ nhất. Tính
Xét x, y là các số thực dương thỏa mãn . Giá trị nhỏ nhất của bằng
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 2x, , trên miền là
Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành và hai đường thẳng x = 1, x = 2. Quay (H) xung quanh trục hoành được khối tròn xoay có thể tích là
Cho tứ diện ABCD có AB vuông góc với mặt phẳng (BCD). Biết tam giác BCD vuông tại C và . Gọi E là trung tâm của AC (tham khảo hình vẽ bên). Góc giữa đường thẳng AB và DE bằng
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số cùng với 2 đường tiệm cận tạo thành tam giác có diện tích bằng
Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm của phương trình là
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho họ đường thẳng (): , m là tham số thực. Mặt phẳng (a) luôn qua (). Tìm chu vi đường tròn giao tuyến của mặt cầu
và mặt phẳng a
Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy R = 3 và đường sinh l = 6 bằng
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB = a, . Gọi a là góc giữa 2 mặt phẳng (ACD’) và (ABCD) (tham khảo hình vẽ). Giá trị tana bằng: