Một chiếc xe đua thể thức 1 bắt đầu chuyển động tăng tốc với gia tốc không đổi, khi vận tốc 80m/s thì xe chuyển động với vận tốc không đổi trong thời gian 56s, sau đó nó giảm với gia tốc không đổi đến khi dừng lại. Biết rằng thời gian chuyển động của xe là 74s. Tính quãng đường đi được của xe
A. 5200 m
B. 5500 m
C. 5050 m
D. 5350 m
Đáp án A
Cho đồ thị . Gọi là điểm thuộc (C). Tiếp tuyến của (C) tại cắt tại , tiếp tuyến của tại cắt tại ,…, tiếp tuyến của tại cắt tại . Tìm số nguyên dương n nhỏ nhất sao cho có hoành độ lớn hơn
Tính thể tích của khối nón tròn xoay có chiều cao bằng 6 và đường kính đường tròn đáy bằng 16
Cho tứ diện ABCD và các điểm M, N, P thuộc các cạnh BC, BD, AC sao cho ,. Tính tỉ số thể tích hai phần của khối tứ diện ABCD được phân chia bởi mặt phẳng (MNP).
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho 5 điểm , , , , . Tìm số mặt phẳng cách đều 5 điểm A, B, C, D, E.
Cho a là số thực, phương trình có 2 nghiệm . Gọi M, N là điểm biểu diễn của trên mặt phẳng tọa độ. Biết tam giác OMN có một góc bằng , tính tổng các giá trị của a
Cho hàm số f(x), g(x) có đồ thị như hình vẽ. Đặt . Tính h' (2) đạo hàm của hàm số h(x) tại x = 2.
Biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất với điều kiện
tại điểm S( x;y) có tọa độ là
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm , và hai mặt phẳng , . Đường thẳng đi qua điểm M, cắt hai mặt phẳng lần lượt tại B và sao cho tam giác ABC cân tại A và nhận AM làm đường trung tuyến. Tính .
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a. Tính góc tạo bởi SA và CD.