Thứ bảy, 23/11/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

17/06/2024 103

Cho gà trống lông sọc, màu xám giao phối với gà mái có cùng kiểu hình. Ở F1 thu được tỉ lệ: 37,5%  gà trống lông sọc, màu xám; 12,5% gà trống lông sọc, màu vàng: 7,5% gà mái lông sọc, màu xám: 11,25% gà mái lông trơn, màu xám: 13,75% gà mái lông trơn, màu vàng: 17,5% gà mái lông sọc, màu vàng. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Tần số HVG (nếu có) là 40%

II. Các gen quy định màu lông nằm trên NST giới tính

III. Các con gà mái lông sọc màu xám ở F1 có 1 kiểu gen

IV. Nếu cho gà trống ở thế hệ bố mẹ lai phân tích thì tính theo lý thuyết, tỉ lệ gà mái lông trơn, màu xám thu được là 7,5%

A.

Đáp án chính xác

B. 4

C. 1

D. 3

Trả lời:

verified Giải bởi qa.haylamdo.com

Đáp án A

Chú ý: ở gà XX là con đực; XY là con cái

Xét tỷ lệ kiểu hình chung:

+ 45% lông sọc, màu xám.

+ 30% lông sọc, màu vàng.

+ 13,75% lông trơn, màu vàng

+ 11,25% lông trơn, màu xám.

+ Sọc/trơn = 3/1 → P: Aa × Aa. Sọc (A) trội hoàn toàn so với trơn (a)

+ Xám/vàng = 9/7 → P: BbDb × BbDb (tương tác gen 9:7; B-D-: xám, B-dd + bbD- + aabb: vàng).

→ P: Dị hợp 3 cặp gen Aa,BbDd.

- Tính trạng lông trơn chỉ xuất hiện ở con chỉ có ở con mái → gen Aa nằm trên NST giới tính X, không có alen tương ứng trên Y.

Nếu các gen PLĐL thì tỉ lệ kiểu hình (9:7)(3:1) ≠ đề bài → có hoán vị gen.

- Vì 2 cặp gen quy định màu lông (Bb,Dd) phân li độc lập và có hoán vị gen với cặp Aa → bắt buộc cặp Bb hoặc Dd phải cùng nằm trên NST × và có hoán vị gen với cặp Aa, cặp còn lại nằm trên nhiễm sắc thể thường.

Giả sử cặp Aa và Bb cùng nằm trên NST giới tính X, cặp Dd trên NST thường.

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố nào sau đây có thể làm thay đổi đột ngột tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể?

Xem đáp án » 27/08/2021 485

Câu 2:

Ở  lúa gen A quy định thân cao, a-thân thấp B chín sớm, b chín muộn các gen liên kết hoàn toàn trên một cặp nhiễm sắc thể tương đồng. Phép lai dưới  đây không làm xuất hiện tỷ lệ kiểu hình 1:1

Xem đáp án » 27/08/2021 389

Câu 3:

Phát biểu nào sau đây về tuổi và cấu trúc tuổi của quần thể là không đúng?

Xem đáp án » 27/08/2021 346

Câu 4:

Sự di truyền một bệnh P ở người do 1 trong 2 alen quy định và được thể hiện qua sơ đồ phả hệ dưới đây. Các chữ cái cho biết các nhóm máu tương ứng của mỗi người. Biết rằng sự di truyền bệnh P độc lập với di truyền các nhóm máu, quá trình giảm phân bình thường và không có đột biến xảy ra


Có bao nhiêu kết luận sau đây là đúng?

I. Có tối đa 5 người mang kiểu gen dị hợp tử về bệnh P

II. Có 7 người có thể biết chính xác về kiểu gen của cả 2 tính trạng trên.

III. Xác suất để cặp vợ chồng (7) và (8) ở thế hệ (II) sinh một con trai có nhóm máu B và không bị bệnh P là 5/18

IV.  Xác suất để cặp vợ chồng (7) và (8) ở thế hệ (II) sinh hai đứa con khác giới đều có nhóm máu A và bị bệnh P là 1/1152

Xem đáp án » 27/08/2021 307

Câu 5:

Một cơ thể có kiểu gen AaBdbD. Nếu hai cặp gen Bb và Dd liên kết hoàn toàn với nhau thì khi giảm phân, số loại giao tử có thể tạo ra là

Xem đáp án » 27/08/2021 255

Câu 6:

Trước khi đi vào mạch gỗ của rễ, nước và các chất khoáng hòa tan luôn phải đi qua tế bào chất của tế bào nào sau đây?

Xem đáp án » 27/08/2021 248

Câu 7:

Trong các nhận định sau, có bao nhiêu nhận định đúng về các cá thể động vật được tạo ra bằng công nghệ cấy truyền phôi?

I. Có kiểu gen đồng nhất

II. Có kiểu hình hoàn toàn giống mẹ

III. Không thể giao phối với nhau

IV. Có kiểu gen thuần chủng

Xem đáp án » 27/08/2021 220

Câu 8:

Nồng độ glucose trong máu được giữ ổn định nhờ tác dụng của bao nhiêu loại hormone trong số những loại hormone sau đây?

I. Insulin          II. Glucagon          III. Andosteron          

IV. Adrenalin  V. Cooctizôn

Xem đáp án » 27/08/2021 193

Câu 9:

Cấu trúc không gian bậc 2 của protein được duy trì bởi

Xem đáp án » 27/08/2021 170

Câu 10:

Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về thể dị đa bội ?

I. Thể dị đa bội có vai trò quan trọng trong quá trình hình thành loài mới.

II.Thể đa bội có thể sinh trưởng, phát triển và sinh sản hữu tính bình thường.

III. Thể dị đa bội thường gặp ở động vật, ít gặp ở thực vật.

IV. Thể dị đa bội được hình thành do lai xa kết hợp với đa bội hóa

Xem đáp án » 27/08/2021 159

Câu 11:

Khi nói về độ đa dạng của quần xã sinh vật, kết luận nào sau đây không đúng?

Xem đáp án » 27/08/2021 158

Câu 12:

Ở người nhóm máu A được quy định bởi các kiểu gen: IAIA, IAIO; nhóm máu B được quy định bởi các kiểu gen IBIB, IBIO; nhóm máu AB được quy định bởi các kiểu gen IAIB; nhóm máu O được quy định bởi kiểu gen IOIO. Hôn nhân giữa bố và mẹ có kiểu gen như thể nào sẽ cho các con sinh ra có đủ 4 loại nhóm máu?

Xem đáp án » 27/08/2021 150

Câu 13:

Ở lúa, gen A quy định thân cao, a quy định thân thấp, B quy định hạt tròn, b quy định hạt dài. Phép lai cho đồng loạt thân cao, hạt tròn là

Xem đáp án » 27/08/2021 127

Câu 14:

Ở một loài thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng; alen B quy định quả tròn trội không hoàn toàn so với alen b quy định quả dài, kiểu gen Bb quy định quả bầu dục. Các cặp gen này phân li độc lập. Cho hai cây lai với nhau thu được F1 có duy nhất 1 loại kiểu hình. Có bao nhiêu phép lai phù hợp với kết quả trên?

Xem đáp án » 27/08/2021 127

Câu 15:

Xét phép lai ♂aaBbDdEe × ♀AaBbDdee.Trong quá trình giảm phân của cơ thể đực, ở 20% tế bào sinh tinh có hiện tượng NST kép mang B không phân li trong giảm phân II, các cặp NST khác phân li bình thường. Trong quá trình giảm phân của cơ thể cái, ở 10% tế bào sinh trứng có hiện tượng NST kép mang Bb không phân li trong giảm phân II, các cặp NST khác phân li bình thường. Biết rằng các giao tử đều có sức sống và khả năng thụ tinh như nhau. Cho một số nhận xét sau:

I. Số loại kiểu gen tối đa thu được ở đời con là 120.

II. Theo lý thuyết, các thể ba có tối đa 48 kiểu gen.

III. Theo lý thuyết, tỉ lệ của kiểu gen AaBbDDEe ở đời con xấp xỉ 2,25%.

IV.  Theo lý thuyết, tỉ lệ của các loại đột biến thể ba thu được ở đời con là 8,5%.

Số phát biểu đúng là

Xem đáp án » 27/08/2021 123

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »