Chủ nhật, 19/05/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

27/08/2021 757

Cho con cái (XX) lông dài (D), đen (Đ) thuần chủng lai với con đực (XY) lông ngắn (N), trắng (T) được F1 đều lông dài đen. Cho con đực F1 lai phân tích được Fb : 180 con cái lông ngắn, đen : 180 con đực lông ngắn, trắng : 60 con cái lông dài, đen : 60 con đực lông dài, trắng. Cho con cái F1 lai phân tích thì kết quả của phép lai là.

A. 1cái N, Đ : 1 cái N, T : 1 cái D, Đ : 1 cái D, T : 1 đực N, Đ : 1 đực N, T : 1 đực D, Đ : 1 đực D, T

B. 1cái N, Đ : 1 cái N, T : 3 cái D, Đ : 3 cái D, T : 1 đực N, Đ : 1 đực N, T : 3 đực D, Đ : 3 đực D, T

C. 3cái N, Đ : 3 đực N, T : 1 cái D, Đ : 1 đực D, T

D. 3cái N, Đ : 3 cái N, T : 1 cái D, Đ : 1 cái D, T : 3 đực N, Đ : 3 đực N, T : 1 đực D, Đ : 1 đực D, T

Đáp án chính xác

Trả lời:

verified Giải bởi qa.haylamdo.com

Đáp án D

Khi đem lai phân tích : đen/trắng=1/1                             dài/ngắn=1/3

Gen quy định lông đen và lông trắng nằm trên NSTgiới tính, gen quy định lông dài và lông ngắn nằm trên NSTthường

Tính trạng lông dài, ngắn tuân theo quy luật tương tác bổ sung( kiểu tương tác 9:7)

Quy ước gen:                    B: đen                  b: trắng

                                         A-D-: dài             A-dd,aaD-,aadd: ngắn

Kiểu gen F1: XBXbAaDd

F1 lai phân tích: XBXbAaDd × XbYaadd

+ xét XBXb ×  XbY → XBXb  ,  XBY  ,  XbY ,  XbXb

+ xét AaDd × aadd : AaDd , Aadd , aaDd , aadd

Ta tổ hợp 2 tính trạng lai trên thu được tỉ lệ kiểu hình sau:

XBXbAaDd   ,   XBXbAadd ,   XBXbaaDd ,   XBXb aadd

XBY AaDd ,    XBY Aadd ,    XBY aaDd ,       XBY aadd

XbY AaDd    ,    XbY Aadd    ,    XbY aaDd   ,    XbY aadd

XbXbAaDd   ,   XbXbAadd   ,   XbXbaaDd   ,    XbXbaadd

Tỉ lệ: 3cái N, Đ : 3 cái N, T : 1 cái D, Đ : 1 cái D, T : 3 đực N, Đ : 3 đực N, T : 1 đực D, Đ : 1 đực D, T

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Hai cơ quan tương đồng là

Xem đáp án » 27/08/2021 986

Câu 2:

Nhịp tim trung bình là:

Xem đáp án » 27/08/2021 887

Câu 3:

Cây có kiểu gen AaBbCcDd khi tự thụ phấn sẽ cho tỉ lệ các cá thể đồng hợp tử trội về tất cả các cặp alen trên tổng số các cá thể là bao nhiêu? Biết rằng các gen qui định các tính trạng nằm trên các NST khác nhau.

Xem đáp án » 27/08/2021 633

Câu 4:

Nếu P thuần chủng về hai cặp gen tương phản phân li độc lập thì tỉ lệ của các thể đồng hợp thu được ở F2

Xem đáp án » 27/08/2021 580

Câu 5:

Gen có 90 chu kì xoắn và tỉ lệ X+GA+T=1,5 .Mạch thứ I (mạch bổ sung) của gen có 90 N loại T và × =40% số Nucleotit mỗi mạch .Gen phiên mã cần được cung cấp 450 rNucleotit loại U . Số rNucleotit mỗi loại A,U,G,X môi trường cần cung cấp cho quá trình phiên mã lần lượt là.

Xem đáp án » 27/08/2021 565

Câu 6:

Điểm khác biệt của sự lan truyền xung thần kinh trên sợi trục có bao miêlin so với sợi trục không có bao miêlin là:

Xem đáp án » 27/08/2021 386

Câu 7:

Cung phản xạ diến ra theo trật tự nào?

Xem đáp án » 27/08/2021 348

Câu 8:

Khi cho một cây P tự thụ phấn, người ta thu được F1 có 225 cây quả dẹt, 150 cây có quả tròn và 25 cây có quả dài. Nếu cho cây P nói trên lai với cây mang kiểu gen Aabb thì tỉ lệ kiểu hình thu được ở con lai bằng

Xem đáp án » 27/08/2021 341

Câu 9:

Phản xạ của động vật có hệ thần kinh lưới khi bị kích thích là:

Xem đáp án » 27/08/2021 303

Câu 10:

Thận có vai trò quan trọng trong cơ chế cân bằng nội môi nào?

Xem đáp án » 27/08/2021 264

Câu 11:

Hoán vị gen thường có tần số nhỏ hơn 50% vì.

Xem đáp án » 27/08/2021 260

Câu 12:

Thời kì mang thai không có trứng chín và rụng là vì:

Xem đáp án » 27/08/2021 243

Câu 13:

Hai tỉ lệ kiểu hình thuộc hai kiểu tác động gen không alen khác nhau là

Xem đáp án » 27/08/2021 235

Câu 14:

Ý nào không đúng với ưu điểm của phương pháp nuôi cấy mô?

Xem đáp án » 27/08/2021 231

Câu 15:

Ở người, trên nhiễm sắc thể thường, gen A qui định thuận tay phải, gen a qui định thuận tay trái. Trên nhiễm sắc thể giới tính X, gen M qui định nhìn màu bình thường và gen m qui định mù màu. Đứa con nào sau đây không thể được sinh ra từ cặp bố mẹ AaXMXm × aaXMY?

Xem đáp án » 27/08/2021 231

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »