Thứ bảy, 23/11/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

26/06/2024 42

Nếu các gen trên cùng một nhiễm sắc thể liên kết không hoàn toàn, cho các phép lai (PL) sau:

PL1AaBDebdE×AaBdEbde.

PL2AaBbDedE×AaBbDedE.

PL3AaBDbdXEXe×aaBdbDXeY.

PL4AaBDebdE×AABDEbde.

Có mấy nhận định sau đây đúng về đời con của các phép lai trên?

I. PL1 có số loại kiểu gen tối đa là 78.

II. PL2 có số loại kiểu gen tối đa là 80.

III. PL3 có số loại kiểu gen tối đa là 90.

IV. PL4 có số loại kiểu gen tối đa là 72.

V. PL3 có số loại kiểu gen tối đa nhiều nhất.

A. 1.

B. 2.

Đáp án chính xác

C. 3.

D. 4.

Trả lời:

verified Giải bởi qa.haylamdo.com

Phương pháp:

Áp dụng công thức tính số kiểu gen tối đa khi biết giao tử ở 2 giới.

Giới đực tạo a giao tử, giới cái tạo b giao tửsố loại kiểu gen tối đa là ab. (các loại giao tử là khác nhau)

Nếu cả 2 bên đều tạo ra n alen giống nhausố kiểu gen tối đa là: Cn2+n.

Có thể tách riêng từng cặp NST để tính dễ hơn.

Cách giải:

Để đạt được số kiểu gen tối đa ở đời con thì phải có HVG ở cả 2 giới. 

Phép lại 1: AaBDebdE×AaBdEbde

+ Aa×Aa + 1AA:2Aa:laa3 kiểu gen (tương tự với các cặp gen khác)

BDebdE8GT:Bde; bdE; bde; BdE; BDE; BDe; bDe; bDEBdEbde4GT:Bde; bdE; bde; BdE

Trong 8 loại giao tử của cơ thể BDe/bdE thì có 4 giao tử giống với giao tử của cơ thể BdE/bde.

+ Xét 4 loại giao tử giống nhau của 2 cơ thể tạo: C42+4=10 kiểu gen.

+Xét 4 loại giao tử khác của cơ thể BDe/bdE với 4 loại giao tử của cơ thể BdE/bdecó 4×4 = 16 kiểu gen. 

+ Số kiểu gen tối đa là 3×10+16=78

Phép lai 2: AaBbDedE×AaBbDedE, số kiểu gen tối đa là:3×3×10=90.

+ Aa×Aa1AA:2Aa:laa3 kiểu gen (tương tự với các cặp gen Bb).

Vì xétDedE×DedE10KG(Có HVG ở 2 giới) 

Phép lai 3: AaBDbdXEXe×aaBdbDXeY

+ Aa×Aa → 1Aa:laa → 2 kiểu gen.

+XEXe×XeY1XEXe:1XeXe:1XEY:1XeY4KG.

Vì xét BDbd×BdbD10KG (Có HVG ở 2 giới) 

Số kiểu gen tối đa là: 2×10×4=80.

Phép lai 4: AaBDebdE×AABDEbde

Số kiểu gen tối đa là: 2×C82+8=72

Vì xét BDebdE×BDEbde; mỗi bên cho 8 loại giao tửsố kiểu gen tối đa là 8C2 + 8 

-8C2 là số kiểu gen dị hợp

8 là số kiểu gen đồng hợp

Xét các phát biểu: 

I, IV đúng.

II sai, phép lai 2 có 90 kiểu gen.

III sai, phép lai 3 có 80 kiểu gen

V sai, phép lai 2 có số lượng kiểu gen nhiều nhất.

Chọn B.

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Một đoạn phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có trình tự nuclêôtit trên mạch mang mã gốc là: 3'... AAAXAATGGGGA...5'. Trình tự nuclêôtit trên mạch mARN được tổng hợp từ đoạn ADN này là:

Xem đáp án » 27/08/2021 125

Câu 2:

Ở sinh vật nhân sơ axit amin mở đầu cho việc tổng hợp chuỗi pôlipeptit là:

Xem đáp án » 27/08/2021 111

Câu 3:

Trình tự nuclêôtit đặc biệt trong ADN của NST, là vị trí liên kết với thoi phân bào được gọi là:

Xem đáp án » 27/08/2021 103

Câu 4:

Một gen ở sinh vật nhân sơ có 3000 nuclêôtit và có tỷ lệ A/G = 2/3, gen này bị đột biến mất 1 cặp nuclêôtit do đó giảm đi 3 liên kết hidrô so với gen bình thường. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen mới được hình thành sau đột biến là:

Xem đáp án » 27/08/2021 96

Câu 5:

Ở chim, bướm cặp nhiễm sắc thể giới tính ở con cái thường là:

Xem đáp án » 27/08/2021 94

Câu 6:

Loại đột biến gen nào xảy ra làm tăng 1 liên kết hiđrô?

Xem đáp án » 27/08/2021 86

Câu 7:

Trong mô hình cấu trúc của ôpêron Lac, vùng khởi động là nơi:

Xem đáp án » 27/08/2021 85

Câu 8:

Trên sơ đồ cấu tạo của operon Lac ở E. coli, vùng vận hành được kí hiệu là:

Xem đáp án » 27/08/2021 81

Câu 9:

Khi kiểu gen cơ thể mang tính trạng trội được xác định là dị hợp, phép lai phân tích sẽ có kết quả:

Xem đáp án » 27/08/2021 77

Câu 10:

Nhóm thú ăn thực vật nào dưới đây có dạ dày 4 ngăn?

Xem đáp án » 27/08/2021 76

Câu 11:

Bào quan thực hiện quá trình quang hợp là:

Xem đáp án » 27/08/2021 75

Câu 12:

Tốc độ, áp lực máu chảy trong hệ tuần hoàn kín là:

Xem đáp án » 27/08/2021 74

Câu 13:

Loài thực vật nào sau đây thuộc nhóm C3?

Xem đáp án » 27/08/2021 70

Câu 14:

Khi lai 2 giống bí ngô thuần chủng quả dẹt và quả dài với nhau được F1 đều có quả dẹt. Cho F1 lai với bí quả tròn được F2: 152 bí quả tròn: 114 bí quả dẹt: 38 bí quả dài. Hình dạng quả bí chịu sự chi phối của hiện tượng di truyền

Xem đáp án » 27/08/2021 69

Câu 15:

Gen có 3240 liên kết hydro và có 2400 nucleotit. Gen trên nhân đôi 3 lần, các gen con phiên mã 2 lần.

(1). Số lượng loại A và G của gen lần lượt là 360 và 840.

(2). Có 6 phân tử mARN được tạo ra.

(3). Số axit amin mà môi trường cần cung cấp cho quá trình dịch mã là 6384.

(4). Số nucleotit loại A mà môi trường cung cấp cho quá trình tự sao là 2520.

(5). Số lượng các đơn phân mà môi trường cung cấp cho quá trình phiên mã là 19200.

Số thông tin chưa chính xác?

Xem đáp án » 27/08/2021 64

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »