IMG-LOGO

Câu hỏi:

10/07/2024 63

Nhân tố tiến hóa nào sau đây không làm thay đổi tần số alen của quần thể?

A. Phiêu bạt di truyền

B. Giao phối không ngẫu nhiên

Đáp án chính xác

C. Đột biến

D. Chọn lọc tự nhiên

Trả lời:

verified Giải bởi qa.haylamdo.com

Giao phối không ngẫu nhiên không làm thay đổi tần số alen mà chỉ thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể. 

Chọn B

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Khảo sát quần xã sinh vật ở rặng san hô người ta thấy: cá vược, rùa biển ăn san hô, san hô là nơi sống bắt buộc của tảo lục và tảo lục quang hợp cung cấp cacbohiđrat cho san hô. Rùa biển ăn tôm he, tôm he ăn giun và mùn bã hữu cơ. San hô sử dụng động vật phù du làm thức ăn, động vật phù du sử dụng thực vật phù du. Động vật phù du làm thức ăn cho cá trích và cá cơm. Theo lý thuyết, có bao nhiêu nhận định sau đây đúng?

(1) Có 3 mối quan hệ trong quần xã.

(2) Nếu lượng động vật phù du suy giảm thì sự cạnh tranh gay gắt sẽ xuất hiện giữa cá cơm, cá trích và san hô.

(3) Khi rặng san hô bị giảm thì số lượng cá trích, cá cơm và rùa biển tăng.

(4) Cá trích, cá cơm là những sinh vật tiêu thụ bậc 2

Xem đáp án » 27/08/2021 206

Câu 2:

Xét 1 cơ thể đực lưỡng bội có n cặp nhiễm sắc thể, trên mỗi nhiễm sắc thể xét 1 gen có hai alen, tất cả các cặp gen đều ở trạng thái dị hợp tử. Hình vẽ sau mô tả 1 tế bào của cơ thể đang thực hiện quá trình phân bào. Biết rằng quá trình này không xảy ra đột biến.

Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

(1) Bộ nhiễm sắc thể của loài là 2n = 8.

(2) Loài có tối đa 81 kiểu gen.

(3) Loài có tối đa 24 kiểu gen dị hợp tử về 2 cặp gen.

(4) Kết thúc quá trình trên thu được các loại tế bào con với tỉ lệ 3: 3: 1: 1. Tối thiểu có 4 tế bào mẹ đã tham gia quá trình phân bào trên

Xem đáp án » 27/08/2021 127

Câu 3:

Nguyên tắc bổ sung trong quá trình dịch mã biểu hiện là sự liên kết giữa các nuclêôtit

Xem đáp án » 27/08/2021 99

Câu 4:

Một cơ thể thực vật, xét 2 cặp gen Aa, Bb cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể. Quá trình giảm phân bình thường tạo giao tử AB chiếm tỉ lệ 20%. Kiểu gen của cơ thể trên là

Xem đáp án » 27/08/2021 98

Câu 5:

Ở một loài thực vật lưỡng bội xét một gen có 2 alen, A quy định cây thân cao trội hoàn toàn so với a quy định cây thân thấp. Đem lai 2 dòng thuần chủng khác nhau thu được F1. Nhận định nào sau đây không chính xác?

Xem đáp án » 27/08/2021 97

Câu 6:

Lượng khí CO2 trong bầu khí quyển tăng cao chủ yếu là do

Xem đáp án » 27/08/2021 92

Câu 7:

Cặp bố, mẹ có kiểu gen nào sau đây sinh con có thể xuất hiện 4 nhóm máu A, B, O và AB?

Xem đáp án » 27/08/2021 91

Câu 8:

Cấu trúc gồm 1 đoạn ADN tương đương 146 cặp nuclêôtit quấn quanh khối cầu được cấu tạo bởi 8 phân tử protein được gọi là

Xem đáp án » 27/08/2021 89

Câu 9:

Tính đặc hiệu của mã di truyền là

Xem đáp án » 27/08/2021 88

Câu 10:

Moocgan phát hiện quy luật di truyền liên kết với giới tính dựa trên kết quả của phép lai

Xem đáp án » 27/08/2021 87

Câu 11:

Khi nói về đặc trưng di truyền của quần thể, phát biểu nào sau đây không chính xác?

Xem đáp án » 27/08/2021 84

Câu 12:

Theo quan điểm của thuyết tiến hóa hiện đại, chọn lọc tự nhiên

Xem đáp án » 27/08/2021 84

Câu 13:

Trong một dòng họ có hiện tượng giao phối cận huyết và xuất hiện 2 bệnh di truyền được thể hiện trong sơ đồ phả hệ dưới đây. Biết không xuất hiện đột biến mới, người số 16 không mang alen gây bệnh, bệnh 2 do gen nằm trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể X. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu đúng?

(1) Có 4 người xác định chính xác kiểu gen.

(2) Xác suất để cặp vợ chồng 19 – 20 sinh con không bị cả hai bệnh là 90,8%.

(3) Người số 8 và số 12 có kiểu gen giống nhau.

(4) Cặp vợ chồng 19 – 20 sinh con trai bị bệnh với xác suất cao hơn con gái bị bệnh

Xem đáp án » 27/08/2021 84

Câu 14:

Ở một loài thực vật, alen A quy định lá nguyên trội hoàn toàn so với alen a quy định lá xẻ thùy. Phép lai nào sau đây không thu được đời F1 100% lá nguyên?

Xem đáp án » 27/08/2021 83

Câu 15:

Hai chuỗi pôlynuclêôtit trong phân tử ADN liên kết với nhau bằng liên kết

Xem đáp án » 27/08/2021 80

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »