IMG-LOGO

Câu hỏi:

11/07/2024 46

Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp. Phép lai (P) ♂AAAA x ♀aaaa, thu được F1. Cho cây F1 tự thụ phấn, thu được F2. Cho cây thân cao F2 giao phấn ngẫu nhiên, thu được F3. Biết rằng thể tứ bội giảm phân chỉ cho giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Cây thân cao F2 có tối đa 4 kiểu gen.

II. Cây F3 gồm có tối đa 5 kiểu gen và 2 kiểu hình.

III. Tỉ lệ kiểu hình thân cao ở F3 là 96%.

IV. Tỉ lệ kiểu hình thân cao có kiểu gen đồng hợp tử ở F3 là 64/1225

A. 2

B. 3

C. 1

D. 4

Đáp án chính xác

Trả lời:

verified Giải bởi qa.haylamdo.com

Phương pháp: 

Sử dụng sơ đồ hình chữ nhật: Cạnh và đường chéo của hình chữ nhật là giao tử lưỡng bội cần tìm. 

Cách giải: 

P: ♂AAAA x ♀aaaa F1: AAaa → 16AA:46Aa:16aa

F2: 136AAAA:2×46×16=29AAAa:46×46+2×16×16=12AAaa:2×46×16=29Aaaa:136aaaa

136AAAA:836AAAa:1836AAaa:836Aaaa:136aaaa

Cây cao F2:  136AAAA:836AAAa:1836AAaa:836Aaaa135AAAA:835AAAa:1835AAaa:835Aaaa

Cho các cây cao F2 giao phấn:

Tỷ lệ giao tử ở F2:

AA=135+835×12+1835×16=835

Aa=835×12+1835×46+835×12=2035

aa=18352035=735

Xét các phát biểu:

I đúng, số kiểu gen của cây thân cao có 4 kiểu (tính theo số alen trội có thể có trong kiểu gen: 1,2,3,4)

II đúng, số kiểu gen tối đa là 5 (tính theo số alen trội có thể có trong kiểu gen: 0,1,2,3,4)

III đúng, tỷ lệ thân cao ở F3 là: 1 - (7/35)2 = 96%

IV đúng, tỷ lệ cao đồng hợp là (8/35)2 = 64/1225 

Chọn D

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Cho biết mỗi tính trạng do 1 gen quy định, gen trội là trội hoàn toàn. Ở phép lai: ABabDd×AbaBDd, nếu xảy ra hoán vị gen ở cả 2 giới với tần số là 20% thì kiểu hình (aa,B-D-) ở đời con chiếm tỉ lệ

Xem đáp án » 27/08/2021 89

Câu 2:

Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Một tế bào sinh tinh có kiểu gen AaBbDd giảm phân bình thường có thể tạo ra tối đa 8 loại giao tử. 

II. Hai tế bào sinh tinh của ruồi giấm có kiểu gen AbDabd và giảm phân bình thường có thể tạo ra tối đa 2 loại giao tử. 

III. Ba tế bào sinh tinh có kiểu gen AaBbDd giảm phân bình thường có thể tạo ra tối đa 6 loại giao tử. 

IV. Ba tế bào lưỡng bội của ruồi giấm ABabXDXd giảm phân bình thường có thể tạo ra tối đa 8 loại giao tử

Xem đáp án » 27/08/2021 88

Câu 3:

Cho chuỗi thức ăn: Cỏ  Cào cào  Cá rô  Rắn  Đại bàng. Loài nào trong chuỗi thức ăn đã cho là sinh vật tiêu thụ bậc 3?

Xem đáp án » 27/08/2021 83

Câu 4:

Khí oxi được tạo ra trong quang hợp có nguồn gốc từ

Xem đáp án » 27/08/2021 82

Câu 5:

Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu gen phân li theo tỉ lệ 1:1:1:1?

Xem đáp án » 27/08/2021 82

Câu 6:

Nuclêôtit nào sau đây không tham gia cấu tạo nên ADN?

Xem đáp án » 27/08/2021 81

Câu 7:

Phép lai nào dưới đây cho nhiều loại kiểu gen nhất ở đời con?

Xem đáp án » 27/08/2021 80

Câu 8:

Có bao nhiêu phương pháp sau đây có thể được áp dụng để tạo ra các cá thể có kiểu gen giống nhau?

I. Cấy truyền phôi. 

II. Lai hữu tính.

III. Công nghệ gen.                   

IV. Nuôi cấy mô tế bào thực vật

Xem đáp án » 27/08/2021 80

Câu 9:

Trong quá trình quang hợp, chất nhận CO2 đầu tiên ở pha tối của thực vật C3

Xem đáp án » 27/08/2021 79

Câu 10:

Mối quan hệ giữa hai loại nào sau đây thuộc về quan hệ cộng sinh?

Xem đáp án » 27/08/2021 77

Câu 11:

Hiện tượng con lai có năng suất, phẩm chất, sức chống chịu, khả năng sinh trưởng và phát triển vượt trội bố mẹ gọi là

Xem đáp án » 27/08/2021 76

Câu 12:

Ở thú, xét một gen nằm ở vùng không tương đồng trên nhiễm sắc thể giới tính X có hai alen (A và a). Cách viết kiểu gen nào sau đây đúng?

Xem đáp án » 27/08/2021 75

Câu 13:

Khoảng xác định của một nhân tố sinh thái, ở đó loài có thể sống tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian gọi là

Xem đáp án » 27/08/2021 75

Câu 14:

Theo thuyết tiến hoá hiện đại, nhân tố nào sau đây có thể làm phong phú vốn gen của quần thể?

Xem đáp án » 27/08/2021 74

Câu 15:

Đột biến mất cặp nuclêôtit xảy ra ở vị trí nào sau đây sẽ gây hậu quả lớn nhất trong cấu trúc của gen?

Xem đáp án » 27/08/2021 73

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »