IMG-LOGO

Câu hỏi:

29/08/2021 324

Gen A có chiều dài 153nm và có 1169 liên kết hidro bị đột biến thành alen a. Cặp gen Aa tự nhân đôi lần nhất đã tạo ra các gen con, tất cả các gen con này lại tiếp tục nhân đôi lần thứ hai. Trong 2 lần nhân đôi, môi trường nội bào đã cung cấp 1083 nucleotit loại adenin và 1617 nucleotit loại guanin. Dạng đột biến đã xảy ra với gen A là:

A. thay thế một cặp A-T bằng một cặp G-X 

Đáp án chính xác

B. thay thế một cặp G-X bằng một cặp A-T 

C. mất một cặp G-X 

D. mất một cặp A-T

Trả lời:

verified Giải bởi qa.haylamdo.com

Đáp án A

Gen A dài 153nm → có tổng số nu là:

2A + 3G   = 1530: 3,4 x 2 = 900 nu

Có 1169 liên kết H →2A + 3G = 1169

Giải ra ta được : A = T = 181 và G = X = 269

Gen A đột biến →alen a

Cặp gen Aa nhân đôi 2 lần, tạo ra 4 cặp gen con

Môi trường nội bào cung cấp nguyên liệu tương đương với tạo ra 3 cặp gen

Cung cấp A = 1083 → alen a có số adenin là:

1083: 3 – 181 = 180

Cung cấp G = 1617 → alen a có số guanin là:

1617: 3 – 269 = 270

Vậy đột biến là thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Trong các trường hợp đột biến mất cặp nucleotit sau đây, trường hợp nào thường dẫn tới hậu quả nghiêm trọng hơn?

Xem đáp án » 29/08/2021 543

Câu 2:

Dạng đột biến nào sau đây làm cho số liên kết hiđrô của gen tăng 2 liên kết?

Xem đáp án » 29/08/2021 518

Câu 3:

Một gen bị đột biến dẫn đến ở đoạn giữa của mạch gốc gen mất đi 3 bộ ba. Như vậy chiều dài của gen sau đột biến sẽ như thế nào so với trước đột biến?

Xem đáp án » 29/08/2021 508

Câu 4:

Dạng đột biến gen gây hậu quả lớn nhất về mặt cấu trúc của gen là?

Xem đáp án » 29/08/2021 495

Câu 5:

Một gen bị đột biến dẫn đến ở đoạn giữa của mạch gốc gen mất đi 1 bộ ba. Như vậy chiều dài của gen sau đột biến sẽ như thế nào so với trước đột biến ?

Xem đáp án » 29/08/2021 411

Câu 6:

Để một đột biến gen lặn có điều kiện biểu hiện thành kiểu hình trong một quần thể giao phối cần:

Xem đáp án » 29/08/2021 330

Câu 7:

Xét một gen ở vi khuẩn E. Coli  có chiều dài 4080A0 và có 2868 liên kết hiđrô. Một đột biến điểm làm gen B thành alen b. Gen đột biến có 2866 liên kết hiđrô. Khi cặp gen Bb nhân đôi một lần thì số nuclêôtit mỗi loại mà môi trường cung cấp là

Xem đáp án » 29/08/2021 325

Câu 8:

Những loại đột biến gen nào sau đây ít gây hậu quả nghiêm trọng hơn cho sinh vật?

Xem đáp án » 29/08/2021 301

Câu 9:

Trong các trường hợp đột biến mất cặp nucleotit sau đây, trường hợp thường dẫn tới hậu quả nghiêm trọng hơn?

Xem đáp án » 29/08/2021 301

Câu 10:

Loại đột biến gen nào sau đây không được di truyền bằng con đường sinh sản hữu tính?

Xem đáp án » 29/08/2021 297

Câu 11:

Gen A bị đột biến thành gen a, hai gen này có chiều dài bằng nhau nhưng gen a hơn gen A một liên kết hiđrô, chứng tỏ gen A đã xảy ra đột biến dạng:

Xem đáp án » 29/08/2021 282

Câu 12:

Một đột biến gen lặn sẽ không biểu hiện thành kiểu hình trong một quần thể giao phối trong trường hợp:

Xem đáp án » 29/08/2021 253

Câu 13:

Đột biến tiền phôi là loại đột biến :

Xem đáp án » 29/08/2021 248

Câu 14:

Gen A ở vi khuẩn E. coli quy định tổng hợp một loại prôtêin có 98 axit amin. Gen này bị đột biến mất cặp nuclêôtit số 291, 294, 297 và tạo ra gen a. Nếu cho rằng các bộ ba khác nhau quy định các loại axit amin khác nhau.

Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng khi so sánh prôtêin do gen a tổng hợp (prôtêin đột biến) và prôtêin do gen A tổng hợp (prôtêin bình thường) ?

I. Prôtêin đột biến kém prôtêin bình thường một axit amin, có axit amin thứ 92 và 93 khác prôtêin bình thường.

II. Prôtêin đột biến kém prôtêin bình thường hai axit amin và có hai axit amin đầu tiên khác prôtêin bình thường.

III. Prôtêin đột biến kém prôtêin bình thường hai axit amin, có axit amin thứ 3 và 4 khác prôtêin bình thường.

IV. Prôtêin đột biến kém prôtêin bình thường một axit amin và có hai axit amin cuối cùng khác prôtêin bình thường.

Xem đáp án » 29/08/2021 243

Câu 15:

Nếu có một bazơ nitơ hiếm tham gia vào quá trình nhân đôi của một phân tử ADN thì có thể phát sinh đột biến dạng

Xem đáp án » 29/08/2021 241

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »