Thứ năm, 14/11/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

21/07/2024 211

Hai gen I và II đều dài 3060 Å. Gen I có A = 20% và bằng 2/3 số G của gen II. Cả 2 gen đều nhân đôi một số lần, môi trường cung cấp tất cả 2160 Nu tự do loại X. Số lần nhân đôi của gen I và II là:

A. 1 và 2 

Đáp án chính xác

B. 1 và 3 

C. 2 và 3 

D. 3 và 1

Trả lời:

verified Giải bởi qa.haylamdo.com

Đáp án A

Gen dài 3060Å ↔ có tổng số nu là: 2A + 2G = 3060 : 3,4 × 2 = 1800 nuclêôtit

Gen I có AI = 20% → Gen I có AI = TI = 360

→ Vậy GI = XI = 540

Gen II có GII = 3/2 AI → Gen II có GII = XII = 3/2 × 360 = 540

→ Vậy AII = TII = 360

Gen I nhân đôi a lượt, gen II nhân đôi b lượt

Số loại nu X môi trường cung cấp là: 540(2a – 1) + 540(2b - 1) = 2160

Do a,b là số nguyên dương

→ Vậy a = 1 và b = 2 hoặc ngược lại.

Chú ý

Vì hai gen này có số nuclêôtit G bằng nhau nên có thể xảy ra hai trường hợp đều thỏa mãn:

  • Gen I nhân đôi 1 lần, gen II nhân đôi 2 lần.

Gen I nhân đôi 2 lần, gen II nhân đôi 1 lần

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Từ một phân tử ADN ban đầu được đánh dấu 15N trên cả hai mạch đơn, qua một số lần nhân đôi trong môi trường chỉ chứa 14N đã tạo nên tổng số 16 phân tử ADN. Trong các phân tử ADN được tạo ra, có bao nhiêu phân tử ADN chứa cả 14N và 15N?

Xem đáp án » 29/08/2021 612

Câu 2:

ADN dài 5100 Å tự sao 5 lần liền cần số nuclêôtit tự do là:

Xem đáp án » 29/08/2021 603

Câu 3:

Một phân tử ADN “mẹ” tự sao 3 lần liên tiếp thì số phân tử ADN được tạo ra là:

Xem đáp án » 29/08/2021 549

Câu 4:

Hai gen I và II đều dài 3060 Å. Gen I có A = 20% và bằng 2/3 số G của gen II. Cả 2 gen đều nhân đôi một số lần, môi trường cung cấp tất cả 5400 Nu tự do loại X. Số lần nhân đôi của gen I và II là:

Xem đáp án » 29/08/2021 490

Câu 5:

Một phân tử ADN “mẹ” tự nhân đôi k lần liên tiếp thì số ADN “con, cháu” có thể là:

Xem đáp án » 29/08/2021 478

Câu 6:

Giả sử có một phân tử ADN ở vi khuẩn Ecoli chỉ chứa N15 phóng xạ. Nếu chuyển Ecoli này sang môi trường chỉ có N14 thì sau 3 lần nhân đôi sẽ có bao nhiêu phân tử ADN còn chứa N15?

Xem đáp án » 29/08/2021 473

Câu 7:

Một gen dài 5100 Å có 3900 liên kết hydrô nhân đôi 3 lần liên tiếp. Số nuclêôtit tự do mỗi loại môi trường nội bào cung cấp cho lần nhân đôi cuối cùng là:

Xem đáp án » 29/08/2021 467

Câu 8:

Một plasmid có 104 cặp nuclêôtit tiến hành tự nhân đôi 3 lần, số liên kết cộng hoá trị được hình thành giữa các nuclêôtit của ADN là:

Xem đáp án » 29/08/2021 458

Câu 9:

Một gen tự nhân đôi tạo thành 2 gen con đã hình thành nên 3800 liên kết hidro, trong đó số liên kết hiđrô giữa các cặp GX nhiều hơn số liên kết trong các cặp AT là 1000. Chiều dài của gen là:

Xem đáp án » 29/08/2021 413

Câu 10:

Trên một đơn vị tái bản có 30 đoạn okazaki. Số đoạn mồi cung cấp cho đơn vị tái bản này khi nó tự nhân đôi một lần là

Xem đáp án » 29/08/2021 407

Câu 11:

Phân tử ADN ở vùng nhân của vi khuẩn E.coli chỉ chứa N15 phóng xạ. Nếu chuyển những vi khuẩn E.coli này sang môi trường chỉ có N14 thì mỗi tế bào vi khuẩn E.coli này sau 5 lần nhân đôi sẽ tạo ra bao nhiêu phân tử ADN ở vùng nhân hoàn toàn chứa N14?

Xem đáp án » 29/08/2021 367

Câu 12:

Một gen dài 3400 Å, có số liên kết hidro là 2600. Gen trên nhân đôi 2 lần đã lấy từ môi trường số nucleotide từng loại là:

Xem đáp án » 29/08/2021 283

Câu 13:

Người ta nuôi một tế bào vi khuẩn E.coli chỉ chứa N14 trong môi trường chứa N14 (lần thứ 1). Sau hai thế hệ người ta chuyển sang môi trường nuôi cấy có chứa N15 (lần thứ 2) để cho mỗi tế bào nhân đôi 2 lần. Sau đó lại chuyển các tế bào đã được tạo ra sang nuôi cấy trong môi trường có N14 (lần thứ 3) đế chủng nhân đôi 1 lần nữa. Tính số tế bào chứa cả N14 và N15?

Xem đáp án » 29/08/2021 244

Câu 14:

Một phân tử ADN mạch kép nhân đôi một số lần liên tiếp đã tạo ra được 30 mạch pôlinuclêôtit mới. Có bao nhiêu phân tử cấu tạo hoàn toàn từ nguyên liệu của môi trường nội bào.

Xem đáp án » 29/08/2021 242

Câu 15:

Xét một phân tử ADN vùng nhân của vi khuẩn E. Coli chứa N15. Nuôi cấy vi khuẩn trong môi trường N14, sau 3 thế hệ trong môi trường nuôi cấy có

Xem đáp án » 29/08/2021 227

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »