Choose the best answer.
We _______ in the grocery store and ________ some sandwiches.
A. stopped/bought
B. stop/buy
C. stop/bought
D. stopped/buy
Câu trên diễn tả các hành động đã xảy ra nối tiếp nhau trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn
=> We stopped in the grocery store and bought some sandwiches.
Tạm dịch: Chúng tôi dừng lại ở cửa hàng tạp hóa và mua một ít bánh sandwich.
Đáp án cần chọn là: A
Choose the best answer.
We ________ and _________ lunch at the cafeteria with them.
Choose the best answer.
There _____ not any eggs in the packet when I ______ to the kitchen.
Choose the best answer.
What _____ you ______ last night? – I _____ my homework.
Choose the best answer.
I __________ what teacher _________ in the last lesson.
Choose the best answer.
_______ you attend yoga class when I _________at home?
Choose the best answer.
I __________ an English course to improve all the skills.
Choose the best answer.
He _______ off his hat and ________ into the room.
Choose the best answer.
She ________ go to school on skis last winter because the snow was too thick.
Choose the best answer.
The man _______ the door and _________ pieces of paper.
Chuyển những động từ dưới đây sang dạng quá khứ đơn.
1. play =>
2. go =>
3. win =>
4. injure =>
5. take =>
Chuyển những động từ dưới đây sang dạng quá khứ đơn.
1. lose -
2. tell -
3. see -
4. give -
5. come -
Chia động từ trong ngoặc theo thì quá khứ đơn.
Vy and Oanh (not walk) together yesterday morning.
Chia động từ trong ngoặc theo thì quá khứ đơn.
She (injure) herself when playing basketball this morning.
Chia động từ trong ngoặc theo thì quá khứ đơn.
My uncle and his family (go)
to China for the 2008 Summer Olympic Games in Beijing.