Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 2 có đáp án
-
2162 lượt thi
-
59 câu hỏi
-
60 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
Đáp án C
Câu 2:
Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
Đáp án C
Câu 3:
Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
Đáp án A
Câu 4:
Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
Đáp án B
Câu 5:
Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
Đáp án D
Phát âm là /z/, các từ còn lại phát âm là /s/
Câu 6:
Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
Đáp án D
Câu 7:
Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
Đáp án A
Giải thích: Đáp án B phát âm là /ə/ các đáp án còn lại phát âm là /e/
Câu 8:
Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
Đáp án B
Phát âm là /i/, các từ còn lại phát âm là /ai/
Câu 9:
Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
Đáp án B
Câu 10:
Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
Đáp án C
Câu 11:
Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
Đáp án A
Phát âm là /s/, các từ còn lại phát âm là /z/
Câu 12:
Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
Đáp án D
Câu 13:
Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
Đáp án B phát âm là /ɜː/ các đáp án còn lại phát âm là /^/
Câu 14:
Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
Đáp án A
Câu 15:
Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others
Đáp án A
Câu 16:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
There ___________ a phone on the table.
Đáp án A
Giải thích: Cấu trúc “there is + N”: có…
Dịch: Có một chiếc điện thoại ở trên bàn
Câu 17:
The wardrobe is _________ the fridge and the bed.
Đáp án C
Giải thích: cụm từ between…and…: ở giữa
Dịch: Cái tủ quần áo ở giữa tủ lạnh và giường ngủ.
Câu 18:
The room my family often get together and watch TV is ___________.
Đáp án D
Giải thích: living room: phòng khách
Dịch: Căn phòng mà gia đình tôi tụ tập xem ti vi là phòng khách.
Câu 19:
I often do my homework ___________ my bedroom.
Đáp án B
Giải thích: in + căn phòng: trong căn phòng nào
Dịch: Tôi thường làm bài tập về nhà trong phòng ngủ của mình.
Câu 20:
Every day, my mother ___________ the washing up with the help of the washing machine.
áp án B
Giải thích: cấu trúc do the washing up: làm công việc giặt giũ
Dịch: Mỗi ngày mẹ tôi giặt giũ với sự hỗ trợ của máy giặt
Câu 21:
There __________ no dishwasher in my house.
Đáp án C
Giải thích: Cấu trúc “there is no + N”: không có…
Dịch: Không có chiếc máy rửa bát nào trong nhà của tôi.
Câu 22:
It’s very kind of you __________ me with the cooking.
Đáp án C
Giải thích: Cấu trúc “it’s + Adj + to V”: thật là như thế nào khi làm gì
Dịch: Cậu thật tốt khi giúp mình nấu nướng.
Câu 23:
Every morning, my sister gets up early _________ the house.
Đáp án A
Giải thích: to V chỉ mục đích, nghĩa là để làm gì
Dịch: Mỗi buổi sáng chị tôi dậy sớm dọn nhà.
Câu 24:
Will your mom be amazed at your __________ room?
Đáp án C
Giải thích: messy: bừa bộn, be amazed at st: ngạc nhiên với cái gì
Dịch: Mẹ bạn sẽ ngạc nhiên khi thấy cái phòng bừa bộn của bạn chứ?
Câu 25:
__________ is the machine used to wash the dishes.
Đáp án A
Giải thích: Dishwasher: máy rửa chén bát
Dịch: máy rửa chén bát là cỗ máy dùng để rửa bát.
Câu 26:
Would you mind __________ the window?
Đáp án D
Giải thích: open the window: mở cửa sổ
Dịch: Cậu có thể mở cửa sổ ra được không?
Câu 27:
How many ________ are there in your house?
Đáp án B
Giải thích: Câu hỏi “how many + Ns + are there + in the + N?”: có bao nhiêu…
Dịch: Có bao nhiêu căn phòng trong ngôi nhà của bạn?
Câu 28:
Are there some pictures _________ the wall?
Đáp án B
Giải thích: cụm từ “on the wall”: ở trên tường
Dịch: Có vài bức tranh trên tường phải không?
Câu 29:
– Where is your children? – They _____________ TV in the living room.
Đáp án A
Giải thích: trả lời cho câu hỏi “where” là câu đơn dùng thời hiện tại tiếp diễn
Dịch: – Bọn trẻ đâu rồi? – Chúng đang xem tivi ở phòng khách.
Câu 30:
Read the passage below and decide whether the statements are TRUE or FALSE?
I’m Anna. I’m at grade 6. I live in a peaceful house in the countryside with my family. My neighborhood is very nice and quiet. My house is my favorite place. There is a yard behind my house, so I can play sports or games with my elder brother. There is also a small pool so that I can swim in the summer. My house is small but it has a garden. There are many flowers in the garden and there are tall trees around my house. I love gardening so much.
Anna is a student. True or false?
Đáp án A
Giải thích: Dựa vào câu: “I’m at grade 6.”
Dịch: Tôi học lớp 6
Câu 31:
Read the passage below and decide whether the statements are TRUE or FALSE?
I’m Anna. I’m at grade 6. I live in a peaceful house in the countryside with my family. My neighborhood is very nice and quiet. My house is my favorite place. There is a yard behind my house, so I can play sports or games with my elder brother. There is also a small pool so that I can swim in the summer. My house is small but it has a garden. There are many flowers in the garden and there are tall trees around my house. I love gardening so much.
She lives in the city with her family. True or false?
Đáp án B
Giải thích: Dựa vào câu: “I live in a peaceful house in the countryside with my family.” Dịch: Tôi sống trong 1 ngôi nhà yên bình ở vùng nông thôn với gia đình.
Câu 32:
Read the passage below and decide whether the statements are TRUE or FALSE?
I’m Anna. I’m at grade 6. I live in a peaceful house in the countryside with my family. My neighborhood is very nice and quiet. My house is my favorite place. There is a yard behind my house, so I can play sports or games with my elder brother. There is also a small pool so that I can swim in the summer. My house is small but it has a garden. There are many flowers in the garden and there are tall trees around my house. I love gardening so much.
The yard is in front of her house. True or false?
Đáp án B
Giải thích: Dựa vào câu: “There is a yard behind my house…”
Dịch: Có một khoảng sân sau nhà tôi.
Câu 33:
Read the passage below and decide whether the statements are TRUE or FALSE?
I’m Anna. I’m at grade 6. I live in a peaceful house in the countryside with my family. My neighborhood is very nice and quiet. My house is my favorite place. There is a yard behind my house, so I can play sports or games with my elder brother. There is also a small pool so that I can swim in the summer. My house is small but it has a garden. There are many flowers in the garden and there are tall trees around my house. I love gardening so much.
She can swim. True or false?
Đáp án A
Giải thích: Dựa vào câu: “There is also a small pool so that I can swim in the summer.”
Dịch: Có một bể bơi nhỏ nên tôi có thể bơi vào mùa hè.
Câu 34:
Read the passage below and decide whether the statements are TRUE or FALSE?
I’m Anna. I’m at grade 6. I live in a peaceful house in the countryside with my family. My neighborhood is very nice and quiet. My house is my favorite place. There is a yard behind my house, so I can play sports or games with my elder brother. There is also a small pool so that I can swim in the summer. My house is small but it has a garden. There are many flowers in the garden and there are tall trees around my house. I love gardening so much.
There is no garden in her house. True or false?
Đáp án B
Giải thích: Dựa vào câu: “My house is small but it has a garden.”
Dịch: Nhà tôi nhỏ thôi nhưng nó có một mảnh vườn.
Câu 35:
Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below
This is Peter. He is twelve years old. He is a student. He ___________ (6) in a big villa in the suburb of the city. There __________ (7) 4 people in his family: his parents, his younger sister and him. His father is an engineer. His mother is a teacher. And his younger sister is a pupil. There are 5 rooms ________ (8) his house: living room, kitchen, bathroom, bedroom and toilet. The living room is his _________ (9) place ________ (10) he can sit on the armchair and watch television with his family.
Question 6
Đáp án A
Giải thích: Câu chia ở thời hiện tại đơn. Cấu trúc “live in sw”: sống ở đâu
Dịch: Anh ấy sống ở một biệt thự lớn ở ngoại thành.
Câu 36:
Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below
This is Peter. He is twelve years old. He is a student. He ___________ (6) in a big villa in the suburb of the city. There __________ (7) 4 people in his family: his parents, his younger sister and him. His father is an engineer. His mother is a teacher. And his younger sister is a pupil. There are 5 rooms ________ (8) his house: living room, kitchen, bathroom, bedroom and toilet. The living room is his _________ (9) place ________ (10) he can sit on the armchair and watch television with his family.
Question 7
Đáp án D
Giải thích: Cấu trúc “there are + Ns”: có…
Câu 37:
Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below
This is Peter. He is twelve years old. He is a student. He ___________ (6) in a big villa in the suburb of the city. There __________ (7) 4 people in his family: his parents, his younger sister and him. His father is an engineer. His mother is a teacher. And his younger sister is a pupil. There are 5 rooms ________ (8) his house: living room, kitchen, bathroom, bedroom and toilet. The living room is his _________ (9) place ________ (10) he can sit on the armchair and watch television with his family.
Question 8
Đáp án B
Giải thích: In: ở trong
Dịch: Có 5 phòng trong ngôi nhà của cậu ấy.
Câu 38:
Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below
This is Peter. He is twelve years old. He is a student. He ___________ (6) in a big villa in the suburb of the city. There __________ (7) 4 people in his family: his parents, his younger sister and him. His father is an engineer. His mother is a teacher. And his younger sister is a pupil. There are 5 rooms ________ (8) his house: living room, kitchen, bathroom, bedroom and toilet. The living room is his _________ (9) place ________ (10) he can sit on the armchair and watch television with his family.
Question 9
Đáp án A
Giải thích: favourite: ưa thích
Dịch: Phòng khách là căn phòng ưa thích của cậu ấy.
Câu 39:
Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below
This is Peter. He is twelve years old. He is a student. He ___________ (6) in a big villa in the suburb of the city. There __________ (7) 4 people in his family: his parents, his younger sister and him. His father is an engineer. His mother is a teacher. And his younger sister is a pupil. There are 5 rooms ________ (8) his house: living room, kitchen, bathroom, bedroom and toilet. The living room is his _________ (9) place ________ (10) he can sit on the armchair and watch television with his family.
Question 10
Đáp án A
Giải thích: “because” có nghĩa là vì, dùng để nối 2 vế nguyên nhân kết quả
Dịch: Phòng khách là căn phòng ưa thích của cậu ấy, vì cậu ấy có thể ngồi trên ghế bành và xem ti vi với cả gia đình.
Câu 40:
Read the passage below and answer the question
Bob is a student. This is his bedroom. He does his homework, play computer games and relax here. There is a desk, a chair, a wardrobe, a bed and a bookshelf in his room. The wardrobe is between the desk and the bed. There is a computer, ten books and five pens on his desk. There are some pictures of his family on the wall. He loves this room so much, so he cleans it regularly.
What is his name?
Đáp án A
Giải thích: Dựa vào câu: “Bob is a student.”
Dịch: Bob là một học sinh.
Câu 41:
Read the passage below and answer the question
Bob is a student. This is his bedroom. He does his homework, play computer games and relax here. There is a desk, a chair, a wardrobe, a bed and a bookshelf in his room. The wardrobe is between the desk and the bed. There is a computer, ten books and five pens on his desk. There are some pictures of his family on the wall. He loves this room so much, so he cleans it regularly.
What does Bob do in his bedroom?
Đáp án D
Giải thích: Dựa vào câu: “He does his homework, play computer games and relax here.”
Dịch: Cậu ấy làm bài tập, chơi điện tử và nghỉ ngơi ở đó
Câu 42:
Read the passage below and answer the question
Bob is a student. This is his bedroom. He does his homework, play computer games and relax here. There is a desk, a chair, a wardrobe, a bed and a bookshelf in his room. The wardrobe is between the desk and the bed. There is a computer, ten books and five pens on his desk. There are some pictures of his family on the wall. He loves this room so much, so he cleans it regularly.
Where is the wardrobe?
Đáp án B
Giải thích: Dựa vào câu: “The wardrobe is between the desk and the bed.”
Dịch: Chiếc tủ quần áo ở giữa bàn học và giường ngủ.
Câu 43:
Choose the letter A, B, C or D to answer these following questions
Bob is a student. This is his bedroom. He does his homework, play computer games and relax here. There is a desk, a chair, a wardrobe, a bed and a bookshelf in his room. The wardrobe is between the desk and the bed. There is a computer, ten books and five pens on his desk. There are some pictures of his family on the wall. He loves this room so much, so he cleans it regularly.
What is there in his room?
Đáp án C
Giải thích: Dựa vào câu: “There is a desk, a chair, a wardrobe, a bed and a bookshelf in his room.”
Dịch: Có 1 chiếc bàn học, 1 chiếc ghế tựa, 1 tủ quần áo, 1 chiếc giường và 1 chiếc giá sách trong phòng của anh ấy.
Câu 44:
Choose the letter A, B, C or D to answer these following questions
Bob is a student. This is his bedroom. He does his homework, play computer games and relax here. There is a desk, a chair, a wardrobe, a bed and a bookshelf in his room. The wardrobe is between the desk and the bed. There is a computer, ten books and five pens on his desk. There are some pictures of his family on the wall. He loves this room so much, so he cleans it regularly.
How many pens are there in his desk?
Đáp án D
Giải thích: Dựa vào câu: “There is a computer, ten books and five pens on his desk.”
Dịch: Có 1 chiếc máy tính, 10 quyển sách, và 5 chiếc bút trên bàn học của cậu ấy.
Câu 45:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
How many/ picture/ there/ wall?
Đáp án B
Giải thích: cấu trúc “how many + Ns + are there + in/ on the + N?”: có bao nhiêu
On the wall: ở trên tường
Dịch: Có bao nhiêu bức tranh ở trên tường?
Câu 46:
This/ department store/ to the left/ post office.
Đáp án A
Giải thích: To the left of: về phía bên trái của
Dịch: Cửa hàng bách hoá này nằm phía bên trái của bưu điện.
Câu 47:
My uncle/ live/ countryside/ family.
Đáp án C
Giải thích: cấu trúc: “live in sw with sb”: sống ở đâu với ai
Dịch: Chú của tôi sống ở vùng nông thôn với gia đình.
Câu 48:
Her cat/ play with/ ball/ under/ table now.
Đáp án B
Giải thích: Câu ở thời hiện tại tiếp diễn vì có trạng từ “now”
Play with st: chơi đùa với cái gì
Dịch: Con mèo của cô ấy đang chơi đùa với 1 quả bóng ở dưới gầm bàn.
Câu 49:
Could you/ show/ me/ way/ cinema, please?
Đáp án C
Giải thích: Cấu trúc hỏi đường lịch sự: “Could you show me the way to the + N?”: Bạn có thể chỉ cho tôi đường đến… được không?
Dịch: Bạn có thể chỉ tôi đường đến rạp chiếu phim được không?
Câu 50:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
There/ house/ tree/ our/ is/ behind/ a.
Đáp án D
Giải thích: cấu trúc “there is + a/an + N”: có…
Dịch: Có một cái cây sau nhà chúng tôi.
Câu 51:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
I/ play/ how to/ know/ game/ don’t/ the.
Đáp án A
Giải thích: cấu trúc “know how to V”: biết cách làm gì
Dịch: Tôi không biết cách chơi trò chơi đó.
Câu 52:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
My/ bedroom/ house/ in my/ favorite/ room/ is/ my.
Đáp án C
Giải thích: favorite: ưa thích
Dịch: Căn phòng ưa thích của tôi trong nhà là phòng ngủ của tôi
Câu 53:
follow/ It’s/ to/ direction/ difficult.
Đáp án A
Giải thích: cấu trúc “it’s + adj + to V”: thật là như thế nào khi làm gì
Dịch: Thật là khó khi đi theo chỉ dẫn của bạn.
Câu 54:
Rewrite sentences without changing the meaning
The table is in front of the television.
Đáp án D
Giải thích: in front of: ở đằng trước >< behind: ở đằng sau
Dịch: Chiếc bàn ở đằng trước chiếc ti vi >< chiếc ti vi ở đằng sau chiếc bàn.
Câu 55:
Rewrite sentences without changing the meaning
My house has 4 rooms
Đáp án B
Giải thích: chuyển đổi giữa cấu trúc “S + have/ has + Ns” ⇔ “there are + Ns”
Dịch: Có 4 căn phòng trong ngôi nhà của tôi.
Câu 56:
Rewrite sentences without changing the meaning
A villa is bigger than an apartment.
Đáp án A
Giải thích: chuyển đổi giữa cấu trúc so sánh hơn và so sánh không bằng.
Dịch: Một căn biệt thự rộng lớn hơn 1 căn hộ chung cư.
Câu 57:
Rewrite sentences without changing the meaning
Let’s clean this messy room.
Đáp án B
Giải thích: cấu trúc “let’s V” = “how about Ving” dùng để rủ rê, mời mọc.
Dịch: Hãy cùng dọn căn phòng bừa bộn này nào!
Câu 58:
Rewrite sentences without changing the meaning
Despite having a bike, John always walks to school.
Đáp án D
Giải thích: despite + N = although + S V: mặc dù
Dịch: Dù có xe đạp, John luôn đi bộ tới trường.
Câu 59:
The back yard is not big enough for us to play in.
Đáp án A
Giải thích: Chuyển đổi giữa cấu trúc “be not + adj enough + to V” (không đủ như thế nào để làm gì) và “be + too adj + to V” (quá như thế nào nên không thể làm gì)
Dịch: Sân sau quá nhỏ nên chúng tôi không chơi ở đó được.