Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 1 Vocabulary and Grammar có đáp án
-
2201 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
15 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question:I often spend the weekend _____________ badminton with my elder brother
Chọn đáp án: A
Giải thích:Cấu trúc “play + môn thể thao”: chơi môn thể thao gì
“Spend + thời gian + Ving”: dành thời gian làm gì
Dịch: Tôi thường dành cuối tuần chơi cầu lông với anh trai.
Câu 2:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question: Linda _____________ English lessons on Tuesday, Thursday, and Friday every week
Chọn đáp án: C
Giải thích:
Câu chia ở thời hiện tại đơn do có mốc thời gian “every”
Dịch: Linda có tiết tiếng Anh vào thứ 3, 5 và 6 mỗi tuần.
Câu 3:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question:Clara is a _____________ girl. She doesn’t talk much when she meets new friends.
Chọn đáp án: B
Giải thích:Reserved có nghĩa là e dè, nhút nhát
Dịch: Clara là cô bé khá nhút nhát. Cô không nói nhiều khi gặp bạn mới.
Câu 4:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question:– Where is the cat? – It’s _____________ the table and the bookshelf.
Chọn đáp án: C
Giải thích:Cụm từ chỉ vị trí “between…and…”: ở giữa…và…
Dịch: – Con mèo đâu rồi? – Nó ở giữa cái bàn và giá sách.
Câu 5:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question: Alex usually ____________ his homework at 8 p.m.
Chọn đáp án: D
Giải thích:
Câu chia ở thời hiện tại đơn do có mốc thời gian “usually”
Dịch: Alex thường làm xong bài tập về nhà lúc 8 giờ tối.
Câu 6:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question: There ____________ two pencils on the desk.
Chọn đáp án: A
Giải thích:Cấu trúc “there + are + danh từ số nhiều”: có…
Dịch: Có 2 chiếc bút chì trên bàn học.
Câu 7:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question: You should _________ physical exercise regularly.
Chọn đáp án: D
Giải thích:
Cấu trúc “do physical exercise”: tập thể dục
Dịch: Bạn nên tập thể dục thường xuyên.
Câu 8:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question: We _________ to the judo club twice a month.
Chọn đáp án: A
Giải thích:
Cụm từ “go to the judo club” đi đến câu lạc bộ judo
Dịch: Chúng tôi đến câu lạc bộ judo 2 lần mỗi tháng.
Câu 9:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question: ___________ Bobby often ____________ physics experiment after school?
Chọn đáp án: A
Giải thích:
Câu hỏi nghi vấn thời hiện tại đơn
Dịch: Có phải Bobby thường làm thí nghiệm vật lý sau giờ học không?
Câu 10:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question: Listen! The teacher __________ the lesson to us.
Chọn đáp án: B
Giải thích:
Câu chia ở thời hiện tại tiếp diễn do có mệnh lệnh thức “Listen!”
Dịch: Nghe kìa! Cô đang giải thích bài học cho chúng mình đấy.
Câu 11:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question: – What do you do in your free time? – I always ________ books in my free time.
Chọn đáp án: D
Giải thích:
Câu chia ở thời hiện tại đơn vì có trạng từ “always”
Dịch: – Lúc rảnh cậu làm gì? – Tớ luôn đọc sách khi rảnh.
Câu 12:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question: Peter is ____________ boy in our class.
Chọn đáp án: A
Giải thích:
Câu so sánh nhất
Dịch: Peter là bạn cao nhất lớp mình.
Câu 13:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question: At the moment, Ann _________ her bike to school.
Chọn đáp án: B
Giải thích:
Câu chia ở thời hiện tại tiếp diễn vì có trạng từ “at the moment”
Dịch: Bây giờ, Ann đang đạp xe đến trường.
Câu 14:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question: I enjoy ________ my grandmother during my summer vacation.
Chọn đáp án: A
Giải thích:
Cấu trúc “enjoy + Ving”: thích làm gì
Dịch: Tớ thích thăm bà vào kì nghỉ hè.
Câu 15:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question: These new words are __________ difficult for me to study.
Chọn đáp án: D
Giải thích:
Cấu trúc “be too adj (for sb) to V”: quá…để có thể làm gì…
Dịch: Mấy từ mới này quá khó nên tớ chả học được