Thứ sáu, 29/03/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Tiếng Anh (mới) Top 5 Đề thi Tiếng Anh 6 Học kì 2 có đáp án

Top 5 Đề thi Tiếng Anh 6 Học kì 2 có đáp án

Đề thi Tiếng Anh 6 Học kì 2 có đáp án, cực hay (Đề 1)

  • 2329 lượt thi

  • 25 câu hỏi

  • 15 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án A có phần gạch chân phát âm là /æ/, các đáp án còn lại phát âm là /ei/

 


Câu 2:

Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án B có phần gạch chân phát âm là /e/, các đáp án còn lại phát âm là /i:/

 


Câu 3:

Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án D có phần gạch chân phát âm là /ju/, các đáp án còn lại phát âm là /ʌ/


Câu 4:

Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án D có phần gạch chân phát âm là /əʊ/, các đáp án còn lại phát âm là /ɔ/


Câu 5:

Circle the correct answer A, B, C, or D to complete each of the following sentences.

My teacher ____________ good-looking.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Chủ ngữ số ít đi với tobe là “is”

Dịch: Thầy giáo tôi rất đẹp trai.


Câu 6:

__________ you like a cold drink?

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Câu mời ăn/ uống: would you like + đồ ăn/ đồ uống?
Dịch: Bạn muốn 1 cốc nước mát không?


Câu 7:

I want to eat some ____________.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Some + danh từ số nhiều

Dịch: Tôi muốn ăn ít bánh bích quy.


Câu 8:

The body part between the head and the shoulder is the ___________.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: 

Dịch: Bộ phận cơ thể giữ đầu và vai là cổ.


Câu 9:

___________ is a bottle of cooking oil?

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Câu hỏi giá cae: how much

Dịch: Một chai dầu ăn bao nhiêu tiền?


Câu 10:

We go ___________ a picnic once a month.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Cụm từ: go on a picnic: đi cắm trại

Dịch: Chúng tôi đi cắm lại 1 lần mỗi tháng.


Câu 25:

He/ taller/ me.

Xem đáp án

Đáp án: He is taller than me.


Bắt đầu thi ngay