IMG-LOGO

Câu hỏi:

17/06/2024 71

Cho sơ đồ phả hệ sau

 Cho sơ đồ phả hệ sau Biết rằng hai cặp gen qui định hai tính trạng (ảnh 1)

   Biết rằng hai cặp gen qui định hai tính trạng nói trên không cùng nằm trong một nhóm gen liên kết: bệnh hói đầu do alen trội H nằm trên NST thường qui định, kiểu gen dị hợp Hh biểu hiện hói đầu ở người nam, không hói đầu ở người nữ và quần thể này ở trạng thái cân bằng với tỉ lệ người bị hói đầu là 20%. Xác suất để cặp vợ chồng số 10 - 11 sinh ra một đứa con gái bình thường, không hói đầu, không mang alen gây bệnh là bao nhiêu?

A. 21/110

Đáp án chính xác

B. 8/110

C. 3/110

D. 1/110

Trả lời:

verified Giải bởi qa.haylamdo.com

Chọn đáp án A

Giải thích:

- Bệnh hói đầu:

+ Ở nam: HH + Hh: hói; hh: không hói.

+ Ở nữ: HH: hói; Hh + hh: không hói.

+ p2HH + 2pqHh + q2hh = 1.

p2+pq=0,2p+q=1→ p = 0,2; q = 0,8.

+ CBDT: 0,04HH + 0,32Hh + 0,64hh = 1.

- Bố (1)  và mẹ (2) không mắc bệnh P để con gái (5) mắc bệnh P → bệnh P do gen lặn nằm trên NST thường quy định.

(1)

Aahh

(2)

AaHh

(3)

aaHH

(4)

A-hh

 

 

 

 

 

 

(5)

Aa(Hh,hh)

(6)

(1/3AA:2/3Aa)Hh

(7)

AaHh

(8)

Aa(1/3Hh:2/3hh)

(9)

AaHh

 

(10)

(2/5AA:3/5Aa)(1/3HH:2/3Hh)

(11)

(1/3AA:2/3Aa)(6/11Hh:5/11hh)

(12)

aahh

 

Người số 10 mang ít nhất 1 alen lặn = 1 – AAHH =1-25×13=131525AA : 35Aa13HH : 23Hh×13AA : 23Aa611Hh : 511hh

Giao tử: 710A : 310a23H : 13h×23A : 13a311H : 811h

→ con gái: 12AAHh+hh=12×710×23×1-23×311=21110

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Nghiên cứu sự thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể qua 5 thế hệ liên tiếp thu được kết quả sau:

Thế hệ

Kiểu gen AA

Kiểu gen Aa

Kiểu gen aa

F1

0,49

0,42

0,09

F2

0,49

0,42

0,09

F3

0,21

0,38

0,41

F4

0,25

0,30

0,45

F5

0,28

0,24

0,48

Quần thể đang chịu tác động của những nhân tố tiến hóa nào sau đây?

Xem đáp án » 22/04/2022 133

Câu 2:

Rễ cây hấp thụ những chất nào?

Xem đáp án » 22/04/2022 113

Câu 3:

Tiêu hoá là quá trình

Xem đáp án » 22/04/2022 102

Câu 4:

Ở sinh vật nhân sơ, axit amin mở đầu cho việc tổng hợp chuỗi pôlipeptit là:

Xem đáp án » 22/04/2022 91

Câu 5:

Quan hệ giữa cây phong lan sống trên cây thân gỗ và cây thân gỗ này là quan hệ

Xem đáp án » 22/04/2022 87

Câu 6:

Vùng khởi động (vùng P hay promotor) của Operon là

Xem đáp án » 22/04/2022 86

Câu 7:

Biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn, diễn biến của NST trong quá trình giảm phân ở hai giới như nhau. Cho phép lai P: ABabDd×ABabdd, ở F1 người ta thu đươc kiểu hình mang 3 tính trạng trội chiếm tỉ lệ 47,22%. Theo lý thuyết, ti lệ kiểu gen thuần chủng trong số các cá thể có kiểu hình mang 3 tính trạng trội ở F1 là

Xem đáp án » 22/04/2022 84

Câu 8:

Làm thế nào một gen đã được cắt rời có thể liên kết được với thể truyền là plasmit đã được mở vòng khi người ta trộn chúng lại với nhau để tạo ra phân tử ADN tái tổ hợp?

Xem đáp án » 22/04/2022 82

Câu 9:

Cơ thể có kiểu gen AaBbddEe tạo giao tử abde với tỉ lệ bao nhiêu?

Xem đáp án » 22/04/2022 81

Câu 10:

Ở một quần thể ngẫu phối, mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Thế hệ ban đầu có tỷ lệ kiểu gen là: 0,4AaBb: 0,2Aabb:0,2aaBb:0,2aabb. Theo lý thuyết, ở F1 có mấy phát biểu sau đây là đúng?

I. Số cá thể mang một trong hai tính trạng trội chiếm 56%.   

II. Có 9 loại kiểu gen khác nhau.

III. Số các thể mang hai tính trạng trội chiếm 27%.

IV. Số cá thể dị hợp về hai cặp gen chiếm 9%.

Xem đáp án » 22/04/2022 81

Câu 11:

Cơ sở tế bào học của nuôi cấy mô, tế bào được dựa trên

Xem đáp án » 22/04/2022 80

Câu 12:

Thông tin di truyền trên gen được biểu hiện thành tính trạng nhờ quá trình

Xem đáp án » 22/04/2022 78

Câu 13:

Tháp sinh thái luôn có dạng đáy rộng ở dưới, đỉnh hẹp ở trên là tháp biểu diễn

Xem đáp án » 22/04/2022 75

Câu 14:

Một đoạn phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có trình tự nuclêôtit trên mạch mang mã gốc là: 3'...AAAXAATGGGGA...5'. Trình tự nuclêôtit trên mạch bổ sung của đoạn ADN này là

Xem đáp án » 22/04/2022 74

Câu 15:

Hiện tượng di truyền làm hạn chế sự đa dạng của sinh vật là

Xem đáp án » 22/04/2022 73

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »