Thứ sáu, 15/11/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

17/07/2024 55

Quy trình tạo giống mới bằng phương pháp gây đột biến bao gồm các bước sau:

(1). Tạo dòng thuần chủng. 

(2). Xử lí mẫu vật bằng tác nhân gây đột biến. 

(3). Chọn lọc các thể đột biến có kiểu hình mong muốn. 

Trình tự đúng của các bước trong quy trình này là: 

A. (2) → (1) → (3).      

B. (2) → (3) → (1).       

Đáp án chính xác

C. (1) → (3) → (2).      

D. (1) → (2) → (3).

Trả lời:

verified Giải bởi qa.haylamdo.com

Quy trình tạo giống mới bằng phương pháp gây đột biến gồm các bước theo trình tự:

(2). Xử lí mẫu vật bằng tác nhân gây đột biến. 

(3). Chọn lọc các thể đột biến có kiểu hình mong muốn. 

(1). Tạo dòng thuần chủng. 

(SGK Sinh 12 trang 79) 

Chọn B.

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Một quần thể tự phối có cấu trúc di truyền ở thế hệ xuất phát là 0,4ABAbDd:0,4ABabDd:0,2ABabdd.  Biết rằng không xảy ra đột biến, cấu trúc NST không thay đổi trong giảm phân, 1 gen quy định 1 tính trạng, trội lặn hoàn toàn. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? 

(1). F4 có 15 kiểu gen. 

(2). Ở F3, kiểu gen đồng hợp lặn về cả ba cặp gen chiếm tỷ lệ 21/128. 

(3). Ở F4, kiểu hình trội về cả 3 tính trạng chiếm tỉ lệ 289/1280. 

(4). Ở F3, tần số alen A là 0,7. 

Xem đáp án » 22/04/2022 185

Câu 2:

Đặc điểm nào sau đây về sự phân tầng của các loài sinh vật trong quần xã rừng mưa nhiệt đới là đúng? 

Xem đáp án » 22/04/2022 86

Câu 3:

Ở một loài có 2n = 22. Có 1000 tế bào sinh tinh của một cơ thể tiến hành giảm phân tạo giao tử. Trong quá trình giảm phân có 20 tế bào có cặp NST số 3 không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường; 30 tế bào khác có cặp NST số 6 không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường, các tế bào còn lại giảm phân bình thường. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? 

(1). Có 2 loại giao tử với số lượng NST khác nhau. 

(2). Loại giao tử không đột biến chiếm tỉ lệ 95%. 

(3). Loại giao tử đột biến có 12 NST chiếm tỉ lệ 1%. 

(4). Loại giao tử có 11 NST chiếm tỉ lệ 1%. 

Xem đáp án » 22/04/2022 79

Câu 4:

Vào kỳ đầu của phân bào giảm phân I, sự trao đổi đoạn giữa hai crômatit thuộc hai NST khác cặp tương đồng sẽ dẫn tới hiện tượng gì? 

Xem đáp án » 22/04/2022 70

Câu 5:

Hai gen trong một tế bào đều dài 0,408 µm, Gen thứ nhất có nucleotit loại A chiếm 15% số nu của gen. Tổng số nu loại G môi trường cung cấp cho hai gen đó nhân đôi một lần là 1320 nu. Phân tử mARN1 sinh ra từ một trong hai gen có 35%U và 15%X. Phân tử mARN2 sinh ra từ một trong hai gen có 15%U và 35%X. Hai gen nói trên đều sao mã đòi hỏi môi trường nội bào cung cấp tổng số nu loại U là 1620 nu. Số lần sao mã của gen 1 và gen 2 lần lượt là 

Xem đáp án » 22/04/2022 70

Câu 6:

Phả hệ ở hình sau mô tả sự di truyền của bệnh M và bệnh N ở người, mỗi bệnh đều do 1 trong 2 alen của một gen qui định. Cả hai gen này đều nằm ở vùng không tương đồng trên NST giới tính X.

Phả hệ ở hình sau mô tả sự di truyền của bệnh M và bệnh N ở người, mỗi bệnh đều do 1 trong 2 alen  (ảnh 1)

Biết rằng không xảy ra đột biến và không có hoán vị gen. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

(1). Người số 1 đồng hợp tử cả về hai cặp gen. 

(2). Xác suất sinh con thứ hai bình thường về cả hai bệnh của cặp 9 – 10 là 1/2. 

(3). Xác định được chắc chắn kiểu gen của 11 người trong phả hệ. 

(4). Nếu cặp vợ chồng 7 – 8 tiếp tục sinh con thì xác suất để họ sinh hai con trai bị bệnh N là 1/64.

Xem đáp án » 22/04/2022 69

Câu 7:

Cho các phát biểu sau: 

(1) Ở tất cả các loài động vật, liên kết gen chỉ có ở giới đực mà không có ở giới cái.

(2) Liên kết gen luôn làm tăng biến dị tổ hợp. 

(3) Số nhóm gen liên kết của một loài thường bằng số lượng NST trong bộ NST đơn bội của loài đó.

(4) Các gen nằm trên cùng một NST luôn di truyền cùng nhau. 

Có bao nhiêu phát biểu là sai khi nói về liên kết gen? 

Xem đáp án » 22/04/2022 68

Câu 8:

Khi nói về diễn thế thứ sinh, phát biểu nào sau đây là đúng?

Xem đáp án » 22/04/2022 68

Câu 9:

Khi nói về kích thước của quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây là đúng?

Xem đáp án » 22/04/2022 67

Câu 10:

Trong các ví dụ sau, có bao nhiêu ví dụ về sự biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật theo chu kì? 

(1). Số lượng cây tràm ở rừng U Minh Thượng bị giảm mạnh do cháy rừng. 

(2). Chim cu gáy thường xuất hiện nhiều vào thời gian thu hoạch lúa, ngô hàng năm.

(3). Số lượng sâu hại lúa bị giảm mạnh khi người nông dân sử dụng thuốc trừ sâu hoá học.

(4). Cứ 10 – 12 năm, số lượng cá cơm ở vùng biển Pêru bị giảm mạnh do có dòng nước nóng chảy qua làm cá chết hàng loạt. 

Xem đáp án » 22/04/2022 67

Câu 11:

Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, trong quá trình hình thành loài mới, sự cách ly địa lí có vai trò 

Xem đáp án » 22/04/2022 65

Câu 12:

Ở một loài động vật có vú, khi cho giữa một cá thể đực có kiểu hình lông hung với một cá thể cái có kiểu hình lông trắng đều có kiểu gen thuần chủng, đời F1 thu được toàn bộ đều lông hung. Cho F1 ngẫu phối thu được F2 có tỉ lệ phân li kiểu hình là: 37,5% con đực lông hung: 18,75% con cái lông hung: 12,5% con đực lông trắng : 31,25% con cái lông trắng. Tiếp tục chọn những con lông hung ở đời F2 cho ngẫu phối thu được F3. Biết rằng không có đột biến mới phát sinh. Về mặt lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng về F3

(1). Tỉ lệ lông hung thu được là 7/9. 

(2). Tỉ lệ con cái lông hung thuần chủng là 5/18. 

(3). Tỉ lệ con đực lông hung là 4/9. 

(4). Tỉ lệ con đực lông trắng chỉ mang các alen lặn là 1/18. 

Xem đáp án » 22/04/2022 65

Câu 13:

Sự khác nhau cơ bản giữa mối quan hệ vật chủ – vật kí sinh và mối quan hệ con mồi – vật ăn thịt là 

Xem đáp án » 22/04/2022 64

Câu 14:

Điều khẳng định nào dưới đây về hoạt động của operon Lac là đúng?

Xem đáp án » 22/04/2022 64

Câu 15:

Một loài thực vật có bộ NST 2n. Có bao nhiêu dạng đột biến sau đây làm thay đổi số lượng NST trong tế bào của thể đột biến? 

(1). Đa bội thể.                

(2). Đảo đoạn nhiễm sắc thể. 

(3). Lặp đoạn nhiễm sắc thể.                                 

(4). Lệch bội dạng thể một. 

Xem đáp án » 22/04/2022 63

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »