Don’t worry about the lunch. I’ve bought ______sandwiches.
A. a lot
B. some
C. any
D. much
Some: Dùng trong câu khẳng định, đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được
Any: Dùng trong câu phủ định và câu hỏi, đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được
Much + danh từ không đếm được
Sandwiches là danh từ đếm được số nhiều, câu khẳng định =>dùng some
=>Don’t worry about the lunch. I’ve bought some sandwiches.
Tạm dịch: Don mệnh lo lắng về bữa trưa. Tôi đã mua một số bánh sandwich.
Đáp án cần chọn là: B
________ of famous dishes in Southern Vietnam are Hu Tieu Nam Vang, Bun Mam, fried rice, flour cake, and many kinds of puddings.
I think that ______ cauliflower is not enough for 3 people. Let’s buy one more.
Yesterday I saw her carrying a ______ of apples out of the supermarket.
The doctor advised him to play more sports and ____ computer games.
Let’s order _____ big birthday cake at Sumi’s Bakery on Roseland Hill Street.
My family decided to use _____ electricity by using more solar energy instead.