He is very rich. There is _____ money in his wallet.A. some
B. many
C. any
D. much
Some: Dùng trong câu khẳng định, đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được
Any: Dùng trong câu phủ định và câu hỏi, đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được
Many: Đi với danh từ đếm được số nhiều
Much + danh từ không đếm được
Money (tiền) là danh từ không đếm được, dựa vào ngữ nghĩa của câu (có nhiều tiền) =>dùng much
=>He is very rich. There is much money in his wallet.
Tạm dịch: Anh ấy rất giàu. Có nhiều tiền trong ví của anh ấy.
Đáp án cần chọn là: D
________ of famous dishes in Southern Vietnam are Hu Tieu Nam Vang, Bun Mam, fried rice, flour cake, and many kinds of puddings.
I think that ______ cauliflower is not enough for 3 people. Let’s buy one more.
Yesterday I saw her carrying a ______ of apples out of the supermarket.
The doctor advised him to play more sports and ____ computer games.
Let’s order _____ big birthday cake at Sumi’s Bakery on Roseland Hill Street.
My family decided to use _____ electricity by using more solar energy instead.