Các từ “long lanh, khó khăn, vi vu, nhỏ nhắn, bồn chồn, linh tinh, lấp lánh” thuộc nhóm từ nào?
A. Từ láy bộ phận
B. Từ ghép bộ phận
C. Từ láy toàn bộ
D. Từ ghép toàn bộ
Trả lời:
Các từ đã cho thuộc kiểu từ láy bộ phận:
- Từ láy phụ âm đầu: long lanh, khó khăn, vi vu, nhỏ nhắn, lấp lánh.
- Từ láy vần: linh tinh.
Đáp án cần chọn là A
Các từ “cay cú, chen chúc, phanh phui, mịt mùng, chăm chút” thuộc nhóm từ nào?
Các từ “luộc khoai, đạp xe, rán bánh, nướng bánh” thuộc nhóm từ nào?
Các từ “bổi hổi bồi hồi, nham nham nhở nhở, cảu nhảu càu nhàu, nhăn nhăn nhở nhở” thuộc nhóm từ nào?
Các từ “sôi nổi, lúng túng, tưng bừng, bối rối” thuộc nhóm từ nào?
Các từ “thúng mủng, mặt mũi, buôn bán, phẳng lặng” thuộc nhóm từ nào?
Các từ “lềnh bềnh, lanh chanh, lông bông, cheo leo” thuộc nhóm từ nào?
Các từ “bắng nhắng, luẩn quẩn, lừng khừng, lúng túng” thuộc nhóm từ nào?