Cho các phát biểu sau:
1. Dung dịch NaHSO4 làm phenolphtalein hóa hồng
2. Dịch dạ dày trong cơ thể người có môi trường axit
3. Phản ứng xảy ra trong dung dịch các chất điện li là phản ứng giữa các cation
4. Phương trình ion rút gọn cho biết bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li
5. CH3COONa, HCl và NaOH là những chất điện li mạnh
Số phát biểu đúng là:
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
Các trường hợp thỏa mãn: 2 – 4 - 5
ĐÁP ÁN B
Cho các phát biểu sau:
(1) Trong công nghiệp để sản xuất axit nitric, người ta thường đun nóng hỗn hợp natri nitrat rắn với dd H2SO4 đặc.
(2) Dây sắt nóng đỏ cháy trong khí clo tạo ra khói màu nâu đỏ là các hạt chất rắn sắt (III) clorua.
(3) Khi đốt nóng, khí cacbon monooxit cháy trong cháy trong oxi cho ngọn lửa màu lam nhạt
(4) Gang trắng thường được dùng để sản xuất thép
Số phát biểu đúng là:
Trong các thí nghiệm sau đây, số thí nghiệm xảy ra sự oxi hóa kim loại?
(1). Điện phân CaCl2 nóng chảy.
(2). Cho kim loại Zn vào dung dịch NaOH.
(3). Cho AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.
(4). Cho Fe3O4 vào dung dịch HI.
(5). Cho FeO vào dung dịch HNO3 loãng dư.
(6). Cho luồng khí H2 đi qua ống sứ đựng CuO nung nóng.
(7). Đốt thanh sắt ngoài không khí. (8).Để một cái nồi bằng gang ngoài không khí ẩm.
(9). Một sợi dây truyền bằng Ag bị đốt cháy.
Cho các phát biểu sau:
(1) Ankan là những hidrocacbon no, mạch hở có công thức phân tử chung là CnH2n+2.
(2) Ancol bậc 1 phản ứng với CuO thu được xeton.
(3) Phenol được sử dụng để làm thuốc nổ.
(4) Phenol tan vô hạn trong nước ở 66°C.
Số phát biểu đúng là:
Có các phát biểu sau:
1. HgCl2 là muối khi tan trong nước có thể phân li hoàn toàn ra ion
2. Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH là bazơ
3. Hg(CN)2 là chất điện li yếu
4. Nước là chất điện li mạnh do đó dẫn điện rất tốt
Số phát biểu đúng là:
Cho các phát biểu sau:
(1) Nhỏ vài giọt dung dịch nước Br2 vào phenol thấy dung dịch brom nhạt màu và có kết tủa trắng xuất hiện.
(2) Hidro hóa axetilen (xúc tác Pd/PbCO3,t°)bằng một lượng vừa đủ hidro thu được eten.
(3) Để phân biệt but-2-en và but-2-in ta có thể sử dụng dung dịch AgNO3/NH3
(4) Trong công nghiệp có thể điều chế axit axetic bằng cách oxi hóa rượu etylic.
Số phát biểu đúng là:
Cho khí H2S lội chậm cho đến dư qua hỗn hợp gồm FeCl3, AlCl3, NH4Cl, CuCl2 thu được kết tủa X. Thành phần của X là:
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Đốt dây kim loại Fe dư trong khí Cl2.
(2) Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 (loãng, dư).
(3) Đốt nóng hỗn hợp Fe và S (trong chân không).
(4) Cho kim loại Fe vào lượng dư dung dịch HCl.
(5) Nhúng thanh sắt vào dung dịch HNO3 đặc nguội, rồi lấy ra cho vào dung dịch HCl loãng.
(6). Cho Fe (dư) vào dung dịch hỗn hợp chứa HCl và KNO3.
(7). Cho bột sắt vào dung dịch AgNO3 (dư). (
8). Cho bột sắt vào dung dịch CuCl2 (dư).
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, có bao nhiêu thí nghiệm thu được muối sắt (II)?
Cho các phản ứng hoá học sau
(1) Al2O3 + dung dịch NaOH ®
(2) Al4C3 + H2O ®
(3) dung dịch NaAlO2 + CO2 ®
(4) dung dịch AlCl3 + dung dịch Na2CO3 ®
(5) dung dịch AlCl3 + dung dịch NH3 ®
(6) Al + dung dịch NaOH ®
Số phản ứng có sự tạo thành Al(OH)3 là
Cho các phát biểu sau:
(1) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
(2) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen.
(3) Anđehit tác dụng với H2 (dư) có xúc tác Ni đun nóng, thu được ancol bậc một.
(4) Dung dịch axit axetic tác dụng được với Cu(OH)2.
(5) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ.
Số phát biểu đúng là :
Cho các phát biểu sau:
(1) Phenol có tính axit mạnh hơn ancol nhưng vẫn không làm hóa đỏ quỳ tím.
(2) Phenol được dùng để điều chế nhựa phenol-fomadehit, thuốc diệt cỏ phẩm nhuộm, chất diệt nấm mốc....
(3) Phản ứng thế brom vào vòng thơm của phenol dễ hơn phản ứng thế của brom vào vòng benzen.
(4) Nếu cho dung dịch HNO3 vào phenol ta sẽ thu được kết tủa trắng của axit picric
Số phát biểu đúng là:
Cho các phát biểu sau:
(1) Than cốc được dùng để chế tạo thuốc nổ đen, thuốc pháo
(2) Than gỗ được dùng làm chất khử trong luyện kim
(3) Thủy tinh lỏng là dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3
(4) Trong tự nhiên, Silic có tồn tại ở dạng đơn chất.
(5) Silic được dùng để chế tạo tế bào quang điện
(6) Silic có trong các khoáng vật như thạch anh, cát....
Số phát biểu đúng là
Cho các nhận định sau:
(1) Phản ứng axit - bazo là phản ứng axit tác dụng với bazo
(2) NaHSO4, NaHSO3, K2HPO3 và KHCO3 là các muối axit
(3) Pb(OH)2 là một hidroxit lưỡng tính
(4) Các dung dịch axit, bazo và muối dẫn điện được là do trong dung dịch chúng có các ion trái dấu
(5) Dung dịch HCl trong C6H6 (benzen) không dẫn điện được
Số phát biểu đúng là:
Có các phát biểu sau:
1) Hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon và hidro.
2) Các hidrocacbon thơm đều có công thức chung là CnH2n+6 với (n 6).
3) Penta-l,3-đien có đồng phân hình học cis-trans.
4) Isobutan tác dụng với Cl2 chiếu sáng theo tỉ lệ mol 1:1 chỉ thu được 1 sản phẩm hữu cơ.
5) Hidrocacbon có công thức phân tử C4H8 có 5 đồng phân cấu tạo.
Số phát biểu đúng là
Cho các phát biểu sau:
(1) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol.
(2) Ở nhiệt độ thường, C2H4 phản ứng được với nước brom.
(3) Đốt cháy hoàn toàn CH3COOCH3 thu được số mol CO2 bằng số mol H2O
(4) Glyxin (H2NCH2COOH) phản ứng được với dung dịch NaOH.
(5) Tất cả các kim loại đều có thể chìm được trong nước.
(6) Hợp chất có khả năng cho phản ứng tráng gương thì cũng có khả năng tác dụng với nước Br2.
(7) Tách nước (170oC, H2SO4 đặc) ancol no, đơn chức, mạch hở, bậc 1 có số nguyên tử các bon lớn hơn 1 luôn có thể thu được anken.
Số phát biểu đúng là?
Tiến hành các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:
(1) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S
(2) Sục khí F2 vào nước
(3) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc
(4) Sục khí CO2 vào dung dịch NaOH
(5) Cho Si vào dung dịch NaOH
(6) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4
(7) Cho luồng khí NH3 qua CrO3
(8) Cho luồng khí H2 qua ZnO nung nóng.
Số thí nghiệm có sinh ra đơn chất là