Cho các nhận định sau:
(1) Glucozơ là cacbohiđrat đơn giản nhất và không bị thủy phân
(2) Glucozơ và saccarozơ đều tồn tại dưới dạng mạch vòng và mạch hở;
(3) Glucozơ và fructozơ đều tác dụng với H2 (Ni, ), thu được poliancol;
(4) Glucozơ và saccarozơ đều tan tốt trong nước;
(5) Glucozơ và fructozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 (dư) đều thu được muối amoni gluconat
Số nhận định đúng là
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
Các trường hợp thỏa mãn: 1-3-4-5
ĐÁP ÁN C
Cho các phát biểu sau:
(1) Este tạo bởi ancol no đơn chức hở và axit không no đơn chức (có 1 liên kết đôi C=C) hở có công thức phân tử chung là
(2) Ở nhệt độ thường chất béo chứa chủ yếu (C17H33COO)3C3H5 là chất lỏng
(3) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol
(4) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch
(5) Thủy phân hoàn toàn một este mạch hở X (chứa C, H, O) bằng dung dịch NaOH thu được mối Y
Nếu đốt cháy hoàn toàn Y thì luôn thu được Na2CO3, CO2 và H2O
Số phát biểu đúng là
Có các phát biểu sau:
(1) Anilin và phenol đều tạo kết tủa trắng với nước brom
(2) Anilin và metylamin đều làm xanh quỳ tím ẩm
(3) Phenylamoni clorua và glyxin đều tan tốt trong nước
(4) Metylamin và amoniac đều tạo khói trắng với axit clohiđric đặc
(5) Aly-Ala và lòng trắng trứng đều có phản ứng màu biure
Số phát biểu đúng là
Cho các đặc tính sau
(1) Là chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước và có vị ngọt
(2) Tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng thu được kết tủa trắng bạc
(3) Hiđro hóa có Ni làm xúc tác, thu được sobitol
(4) Hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường tạo phức màu xanh lam
(5) Tác dụng được với dung dịch Br2
Tổng số đặc tính là đúng khi nói về glucozơ
Cho các hỗn hợp sau:
(1) K2O và Al2O3 (tỉ lệ mol 1:1)
(2) Ba(HCO3)2 và NaOH (tỉ lệ mol 1:2)
(3) Cu và FeCl3 (tỉ lệ mol 1:1)
(4) AlCl3 và Ba(OH)2 (tỉ lệ mol 1:2)
(5) KOH và KHCO3 (tỉ lệ mol 1:1)
(6) Cu và HNO3 (tỉ lệ mol 2:5, khí NO)
(7) NaCl và FeCl3 (tỉ lệ mol 1:2)
(8) AgNO3 và Fe(NO3)2
Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước dư chỉ tạo ra dung dịch là:
Có các phát biểu sau:
(1) Từ Li đến Cs, nhiệt độ nóng chảy các kim loại giảm dần
(2) Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại dưới dạng hợp chất
(3) Hỗn hợp tecmit được sử dụng để hàn đường ray
(4) Có thể phân biệt nước cứng tạm thời và nước cứng toàn phần bằng cách đun nóng
Số phát biểu đúng là
Cho các nhận định sau:
(1) Trong tự nhiên, photpho tồn tại ở cả hai dạng đơn chất và hợp chất
(2) Hai khoáng vật chính của photpho là photphorit Ca3(PO4)2 và apatit 3Ca3(PO4)2.CaF2
(3) Axit photphoric là chất tinh thể trong suốt, rất háo nước, tan trong nước theo bất kì tỉ lệ nào
(4) Axit photphoric không có tính oxi hóa
(5) Trong công nghiệp, axit photphoric được điều chế từ quặng apatit hoặc quặng manhetit
(6) H3PO4 tinh khiết được dùng trong công nghiệp dược phẩm
(7) Cho dung dịch Na3PO4 tác dụng với dung dịch AgNO3 thu được kết tủa trắng
Số nhận định đúng là:
Cho sơ đồ phản ứng:
Cho các chất sau: Al2O3, Cr2O3, CrO3, Cr(OH)2, Cr(OH)3, AlCl2, CrCl2, CrCl3, Na2Cr2O7. Số chất thỏa mãn X ở sơ đồ trên là:
Cho các nhận định sau:
(1) Trong tự nhiên, brom tồn tại chủ yếu ở dạng hợp chất
(2) Brom tan trong nước và trong các dung môi hữu cơ
(3) Flo rơi vào da sẽ gây bỏng nặng
(4) Brom là chất rắn màu nâu đỏ, dễ bay hơi
(5) Điện phân hỗn hợp HF và KF (ở thể rắn) là phương pháp duy nhất sản xuất flo trong công nghiệp
(6) Không một chất hóa học nào có thể oxi hóa ion F- thành F2
(7) Ứng dụng quan trọng của flo là dùng để điều chế một só dẫn xuất hiđrocacbon chứa flo
Số nhận định đúng là
Cho các phát biểu sau
(1) Trong hợp chất, kim loại kiềm có mức oxi hóa +1
(2) Ở nhiệt độ cao, clo sẽ oxi hóa crom thành Cr(II)
(3) Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3 thu được hai loại kết tủa
(4) Đồng kim loại có thể được điều chế bằng cả ba phương pháp là thủy luyện, nhiệt luyện và điện phận
(5) Al không tan trong nước do có lớp màng Al2O3 bảo vệ
Số nhận định đúng là:
Cho các phát biểu
(1) Có thể tạo tối đa 2 đipeptit từ phản ứng trùng ngưng hỗn hợp Alanin và Glyxin
(2) Muối đinatri glutamat là thành phần chính của bột ngọt
(3) Tơ lapsan bền về mặt cơ học, bền với nhiệt, axit, kiềm hơn nilon nên được dùng để dệt vải may mặc
(4) Đipeptit và tripeptit không thể phân biệt bằng thuốc thử là Cu(OH)2
(5) Trong phân tử amilozơ tồn tại liên kết -1,6-glicozit
Số câu phát biểu không đúng là
Cho các phát biểu sau:
(1) Amophot là 1 loại phân phức hợp chứa (NH4)2HPO4 và (NH4)3PO4
(2) Muối Ag3PO4 không tan trong dung dịch HNO3 loãng
(3) Phân lân cung cấp cho cây trồng nguồn dinh dưỡng kali
(4) Phân lân nung chảy chỉ thích hợp cho loại đất chua
Số phát biểu đúng
Cho các phát biểu sau:
(1) Metylamin không làm dung dịch phenolphthalein chuyển sang màu hồng
(2) Anilin còn có tên thay thế là phenylamin
(3) Anilin ở điều kiện thường là chất lỏng, không màu, độc, ít tan trong nước và nhẹ hơn nước
(4) Nhỏ natri hiđroxxit vào dung dịch phenylamoni clorua thì thấy xuất hiện kết tủa trắng
(5) Anbumin là protein hình sợi, tan trong nước tạo thành dung dịch keo
Số phát biểu đúng là:
Có các phát biểu sau:
(1) Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ thu được sobitol
(2) Trong mật ong, fructozơ chiếm 40% khối lượng
(3) Nhỏ iot vào mặt cắt củ khoai xuất hiện màu xanh tím, chứng tỏ khoai có chứa tinh bột
(4) Thủy phân hoàn toàn saccarozơ chỉ thu được glucozơ
(5) Dung dịch saccarozơ, glucozơ đều hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
Số phát biểu đúng là:
Cho các nhận đijnh sau:
(a) Chất béo là trieste của glyxerol với các axit cacboxylic
(b) Đun nóng chất béo trong môi trường axit, thu được glyxerol và xà phòng
(c) Tristearin có công thức phân tử là C57H110O6
(d) Một số dầu thực vật được dùng làm nhiên liệu cho động cơ điezen
Số nhận định đúng là
Cho glixerin trileat (hay triolein) lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Na, Cu(OH)2, CH3OH, dung dịch Br2 và dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra là