Chủ nhật, 24/11/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

22/07/2024 113

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Nung AgNO3 rắn.                                    

(b) Đun nóng NaCl tinh thể với H2SO4 (đặc).

(c) Hòa tan Urê trong dung dịch HCl.           

(d) Cho dung dịch KHSO4 vào dd NaHCO3.

(e) Hòa tan Si trong dung dịch NaOH           

(f) Cho Na2S vào dung dịch Fe(NO3)3

Số thí nghiệm sinh ra chất khí là

A. 6                             

B. 4                            

C. 5                             

Đáp án chính xác

D. 3

Trả lời:

verified Giải bởi qa.haylamdo.com

Chọn đáp án C

(a) Nung AgNO3 rắn.                                     Sinh ra O2                  

(b) Đun nóng NaCl tinh thể với H2SO4 (đặc).                                    Sinh ra khí HCl

(c) Hòa tan Urê trong dung dịch HCl.            Sinh ra CO2

(d) Cho dung dịch KHSO4 vào dd NaHCO3.  Sinh ra CO2

(e) Hòa tan Si trong dung dịch NaOH            Sinh ra H2

(f) Cho Na2S vào dung dịch Fe(NO3)3                 Sinh ra S (chất rắn)

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Dãy nào sau đây gồm các chất khí đều làm mất màu dung dịch nước brom.

Xem đáp án » 26/08/2021 1,973

Câu 2:

Cho các chất: CH3-CHCl2; ClCH=CHCl; CH2=CH-CH2Cl; CH2Br-CHBr-CH3; CH3-CHCl-CHCl-CH3; CH2Br-CH2-CH2Br. Số chất khí tác dụng với dd NaOH loãng đun nóng tạo ra sản phẩm có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 là:

Xem đáp án » 26/08/2021 1,449

Câu 3:

Cho các chất: Al, Cl2, NaOH, Na2S, Cu, HCl, NH3, NaHSO4, Na2CO3, AgNO3. Số chất tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2 là:

Xem đáp án » 26/08/2021 1,058

Câu 4:

Cho dung dịch (riêng biệt) các chất sau: axit malonic; axit acrylic; axit axetic; vinyl axetat; saccarozơ; glucozơ, fructozơ, etyl fomat; o-crezol; axit fomic; but-3-en-1,2-diol và anđehit axetic. Số dung dịch vừa mất màu dung dịch nước brom, vừa phản ứng với Cu(OH)2/NaOH (trong điều kiện thích hợp) là:

Xem đáp án » 26/08/2021 1,024

Câu 5:

Cho dãy các chất: axit axetic, etyl axetat, anilin, ancol etylic, phenol, ancol benzylic. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là

Xem đáp án » 26/08/2021 961

Câu 6:

Cho các chất sau: axetilen, axit oxalic, axit acrylic, fomanđehit, phenyl fomat, vinyl axetilen, glucozơ, anđehit axetic, metyl axetat, saccarozơ, natri fomat, axeton. Số chất có thể tham gia phản ứng tráng gương là

Xem đáp án » 26/08/2021 727

Câu 7:

Cho các oxit sau: NO2, P2O5, CO2, SO2, SO3, CrO3, Cl2O7. Số oxit axit ở trên là:

Xem đáp án » 26/08/2021 570

Câu 8:

Cho các chất: andehit acrylic, axit fomic, phenol, poli etilen, stiren, toluen, vinyl axetilen. Số chất có khả năng tham gia phản ứng cộng với dung dịch nước brom là ?

Xem đáp án » 26/08/2021 526

Câu 9:

Cho các chất sau: phenol, khí sunfurơ, toluen, ancol benzylic, isopren, axit metacrylic, vinyl axetat, phenyl amin, axit benzoic. Số chất phản ứng được với dung dịch nước brom ở nhiệt độ thường là

Xem đáp án » 26/08/2021 508

Câu 10:

Cho dãy các oxit sau: CO2, NO, P2O5, SO2, Cl2O7, Al2O3, N2O, CaO, FeO, K2O. Số oxit trong dãy tác dụng được với dung dịch KOH ở điều kiện thường là

Xem đáp án » 26/08/2021 505

Câu 11:

Cho dãy các chất: ancol metylic, stiren, isopren, vinylaxetilen, Anđehit axetic, Toluen, axetilen, benzen. Số chất trong dãy làm mất màu nước brom là ở điều kiện thường là

Xem đáp án » 26/08/2021 505

Câu 12:

Số đồng phân este mạch không phân nhánh có công thức phân tử C6H10O4 khi tác dụng với NaOH tạo một muối và một ancol là:

Xem đáp án » 26/08/2021 504

Câu 13:

Trong các chất sau: HCHO, CH3Cl, CH3COOCH3, CH3ONa, CH3OCH3, CO, CH2Cl2 có bao nhiêu chất tạo ra metanol bằng 1 phản ứng?

Xem đáp án » 26/08/2021 452

Câu 14:

Cho các phát biểu sau: Anđehit chỉ thể hiện tính khử; Anđehit phản ứng với H2 (xúc tác Ni, to) tạo ra ancol bậc 1; Axit axetic không tác dụng được với Cu(OH)2; Oxi hóa etilen là phương pháp hiện đại để sản xuất anđehit axetic; Nguyên liệu để sản xuất axit axetic theo phương pháp hiện đại là metanol. Số phát biểu đúng là

Xem đáp án » 26/08/2021 446

Câu 15:

Phát biểu nào sau đây đúng

Xem đáp án » 26/08/2021 417

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »