Kiểu dữ liệu của biến đếm trong lệnh lặp For – do:
A. Cùng kiểu với giá trị đầu và giá trị cuối
B. Chỉ cần khác kiểu với giá trị đầu
C. Cùng kiểu với các biến trong câu lệnh
D. Không cần phải xác định kiểu dữ liệu
Đáp án đúng là: A
Biến đếm là biến kiểu số nguyên hoặc kí tự.
Giá trị đầu, giá trị cuối là các biểu thức cùng kiểu với biến đếm, giá trị đầu phải nhỏ hơn giá trị cuối.
Giá trị biến đếm được điều chỉnh tự động, vì vậy câu lệnh không được thay đổi giá trị biến đếm.
Đoạn chương trình sau giải bài toán nào?
int T=0;
for(inti=1; i<=100; i++)=100;>
If ((i% 3 == 0) and (i% 5= = 0)) T :=T + i;
Cho chương trình C++ sau:
#include<bits/stdc++.h>
using namespace std;
int main(){
int i, s=0;
for (i=1; i<10; i+2) s=s+i;
cout<< "s="<<s; }
Kết quả khi chạy chương trình trên là:
Cho các câu lệnh sau hãy chỉ ra câu lệnh dạng tiến trong C++ đúng:
Cho chương trình C++ sau:
#include<bits/stdc++.h>
using namespace std;
int main(){
int i=1, s=0;
for (; i<=10; i++); s=s+i;
cout<< “s=”<<s; }
Kết quả khi chạy chương trình trên là:
Cho chương trình C++ sau:
#include<bits/stdc++.h>
using namespace std;
int main(){
int i; float s=0;
for (i=1; i<=5; i++) s=s+1.0/i;
cout<< "s="<<s; }
Kết quả khi chạy chương trình trên là:
Cho chương trình C++ sau:
#include<bits/stdc++.h>
using namespace std;
int main(){
long long p=1; int n;
cin>>n;
for (i=1; i<n; i++) p=p*i;
cout<< p; }
Kết quả khi chạy chương trình trên khi nhập n=5 là:
Cho chương trình C++ sau:
#include<bits/stdc++.h>
using namespace std;
int main(){
int i; float s=0;
for (i=1; i<=5; i++)
{s=s+1/i;
cout<<s<< “\t”; }
}
Kết quả khi chạy chương trình trên là:
Cho chương trình C++ sau:
#include<bits/stdc++.h>
using namespace std;
int main(){
int i; float s=0;
for (i=1; i<=5; i++) s=s+1/i;
cout<< "s="<<s; }
Kết quả khi chạy chương trình trên là: