Cú pháp lệnh lặp với số lần chưa biết trước:
A. while (<Điều kiện>) { <dãy lệnh>;}
B. While < điều kiện > to < câu lệnh 1 > do < câu lệnh 2 >;
C. While < điều kiện > do ;< câu lệnh >;
Đáp án đúng là: A
Cú pháp lệnh lặp với số lần chưa biết trước:
while (<điều kiện>) { <câu lệnh>};
Trong đó:
+ Điều kiện: thường là 1 phép so sánh
+ Câu lệnh: có thể là câu lệnh đơn giản hay câu lệnh ghép.
Cho chương trình C++ sau:
#include<bits/stdc++.h>
using namespace std;
int main(){
int n=792, k=0;
while (n!=0)
{k=k*10+n%10;;
n=n/10; }
cout<<k;
}
Kết quả khi chạy chương trình trên là:
Cho chương trình C++ sau:
#include<bits/stdc++.h>
using namespace std;
int main(){
int a=43, b=34;
while (a!=b)
{if (a>b) a=a-b;
else b=b-a; }
cout<<a;
}
Kết quả khi chạy chương trình trên là:
Cho biết câu lệnh lặp trong đoạn chương trình sau thực hiện mấy lần?
i=5;
while (i>=1) i--;
Cho chương trình C++ sau:
#include<bits/stdc++.h>
using namespace std;
int main(){
int a=36, b=90;
while (a*b!=0)
{if (a>b) a=a%b;
else b=b%a; }
cout<<a+b;
}
Kết quả khi chạy chương trình trên là:
Cho chương trình C++ sau:
#include<bits/stdc++.h>
using namespace std;
int main(){
int n;
do
{ cin>>n;}
while (n<=0);
}
Kết quả khi chạy chương trình và nhập n=-12 là:
Cho chương trình C++ sau:
#include<bits/stdc++.h>
using namespace std;
int main(){
int n;
do
{ cin>>n;}
while ((n<-300) || (n>300));
}
Chương trình trên thực hiện việc nhập dữ liệu cho n với điều kiện của n là gì?
Câu lệnh sau, từ khóa do trong lệnh do… while được thực hiện ít nhất mấy lần?