Chủ nhật, 09/03/2025
IMG-LOGO

Câu hỏi:

21/07/2024 77

Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau?


A. C2H5OH, CH3OCH3.


Đáp án chính xác

B. CH3OCH3, CH3CHO.

C. CH3CH3CH2OH, C2H5OH.

D. C4H10, C6H6.

Trả lời:

verified Giải bởi qa.haylamdo.com

Các chất là đồng phân của nhau khi có cùng công thức phân tử và công thức cấu tạo khác nhau.

Đáp án A

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Phản ứng nhiệt phân nào sau đây không đúng?

Xem đáp án » 01/07/2022 127

Câu 2:

Chọn phát biểu đúng.

Xem đáp án » 01/07/2022 96

Câu 3:

Cho 0,1 mol P2O5 vào dung dịch chứa 0,35 mol KOH. Dung dịch thu được có các chất:

Xem đáp án » 01/07/2022 95

Câu 4:

Cấu hình electron của nguyên tử photpho (Z = 15) là

Xem đáp án » 01/07/2022 92

Câu 5:

Sự điện li là quá trình

Xem đáp án » 01/07/2022 89

Câu 6:

Kết quả phân tích nguyên tố hợp chất X cho biết %mC = 60,0%; %mH = 8,0%, còn lại là oxi. Tỉ khối hơi của X so với CO2 nhỏ hơn 3. Công thức phân tử của X là

Xem đáp án » 01/07/2022 88

Câu 7:

Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi

Xem đáp án » 01/07/2022 88

Câu 8:

Những ion có thể cùng tồn tại trong một dung dịch là

Xem đáp án » 01/07/2022 87

Câu 9:

Khí N2 tương đối trơ ở nhiệt độ thường là do:

Xem đáp án » 01/07/2022 87

Câu 10:

Một loại phân supephotphat kép có chứa 69,62% muối canxi đihiđrophotphat, còn lại gồm các chất không chứa photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân lân này là

Xem đáp án » 01/07/2022 85

Câu 11:

Phản ứng nitơ thể hiện tính khử là

Xem đáp án » 01/07/2022 85

Câu 12:

Trong phản ứng sau: 4HNO3 + C → CO2 + 4NO2 + 2H2O. Cacbon là

Xem đáp án » 01/07/2022 85

Câu 13:

Cho phản ứng hóa học: NaOH + HCl → NaCl + H2O

Phản ứng hóa học nào sau đây có cùng phương trình ion thu gọn với phản ứng trên?

Xem đáp án » 01/07/2022 85

Câu 14:

Trong thực tế, người ta thường dùng muối nào để làm xốp bánh?

Xem đáp án » 01/07/2022 84

Câu 15:

Tính chất đặc biệt của kim cương là:

Xem đáp án » 01/07/2022 82

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »