Phương pháp giải:
Kiến thức: Đọc hiểu – từ vựng
Giải chi tiết:
Từ "surging" trong đoạn 1 gần nghĩa nhất với ________.
A. new (adj): mới
B. extra (adj): phụ, thêm
C. accelerating (adj): tăng tốc
D. surprising (adj): đáng ngạc nhiên
=> surging (adj): tăng vọt, vượt bậc = accelerating
Thông tin: Most of these surging growth came from natural increase.
Tạm dịch: Phần lớn sự tăng trưởng vượt bậc này đến từ sự tăng tự nhiên.
I. Con sông hiền hòa mang một vẻ đẹp vô cùng lãng mạng.
II. Cô gái im lặng rồi sau đó trả lời bằng một cái giọng ráo hoảnh.
III. Bà lão lật đật trở về với vẻ mặt băn khoăn.
IV. Có vẻ như một tương lai sáng lạng đang đón chờ thằng bé ở phía trước con đường.
Những câu nào mắc lỗi: