Cho hàm số \[y = \sin x\]. Chọn câu sai ?
A.\[y' = \sin \left( {x + \frac{\pi }{2}} \right)\]
B. \[y'' = \sin \left( {x + \pi } \right)\]
C. \[y''' = \sin \left( {x + \frac{{3\pi }}{2}} \right)\]
D. \[{y^{\left( 4 \right)}} = \sin \left( {2\pi - x} \right)\]
\[y' = \cos x = \sin \left( {x + \frac{\pi }{2}} \right) \Rightarrow \] Đáp án A đúng.
\[y'' = - \sin x = \sin \left( {x + \pi } \right) \Rightarrow \] Đáp án B đúng.
\[y''' = - \cos x = \sin \left( {x + \frac{{3\pi }}{2}} \right) \Rightarrow \] Đáp án C đúng.
Đáp án cần chọn là: D
Cho hàm số \[y = f\left( x \right) = - \frac{1}{x}\]. Xét hai mệnh đề:
(I): \[y\prime \prime = f\prime \prime (x) = \frac{2}{{{x^3}}}\]
(II): \[y\prime \prime \prime = f\prime \prime \prime (x) = - \frac{6}{{{x^4}}}\]
Mệnh đề nào đúng?
Nếu \[f''\left( x \right) = \frac{{2\sin x}}{{{{\cos }^3}x}}\], thì f(x) bằng:
Đạo hàm cấp 4 của hàm số \[y = \frac{{2x + 1}}{{{x^2} - 5x + 6}}\] là :
Xét \[y = f\left( x \right) = \cos \left( {2x - \frac{\pi }{3}} \right)\] Phương trình \[{f^{\left( 4 \right)}}\left( x \right) = - 8\;\]có nghiệm \[x \in \left[ {0;\frac{\pi }{2}} \right]\;\] là:
Cho hàm số \[y = {\left( {{x^2} - 1} \right)^2}.\]. Tính giá trị biểu thức \[M = {y^{\left( 4 \right)}} + 2xy''' - 4y''\]
Cho hàm số \[y = \sqrt {2x - {x^2}} \]. Mệnh đề nào sau đây là đúng ?
Hàm số \[y = {\left( {{x^2} + 1} \right)^3}\] có đạo hàm cấp ba là:
Một chất điểm chuyển động thẳng xác định bởi phương trình \[s = {t^3} - 2{t^2} + 4t + 1\] trong đó t là giây, s là mét. Gia tốc chuyển động khi t=2 là
Giả sử \[h\left( x \right) = 5{\left( {x + 1} \right)^3} + 4\left( {x + 1} \right)\]. Tập nghiệm của phương trình \[h\prime \prime (x) = 0\;\] là: