Tìm a biết I=2∫−1exdx2+ex=lnae+e3ae+b với a,bb là các số nguyên dương.
A.a=1
B. a=−13
C. a=2
D. a=−−2
Đặt t=ex⇒dt=exdx
Đổi cận:{x=−1⇒t=e−1x=2⇒t=e2
Khi đó
I=e2∫e−1dtt+2=ln|t+2||e2e−1=ln(e2+2)−ln(e−1+2)=lne2+2e−1+2=lne2+21e+2=ln2e+e32e+1=lnae+e3ae+b
⇒{ae+e3=2e+e3ae+b=2e+1⇔{a=2b=1
Đáp án cần chọn là: C
Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ. Biết các miền A và B có diện tích lần lượt là 4 và 1. Tính I=2∫14xf(x2)dx
Tính tích phân I=π∫0cos3xsinxdx
Đặt cosx=t⇒−sinxdx=dt⇒sinxdx=−dt
Đổi cận:{x=0⇒t=1x=π⇒t=−1
⇒I=−−1∫1t3dt=1∫−1t3dt=t44|1−1=14−14=0
Hàm số y=f(x) có nguyên hàm trên (a;b) đồng thời thỏa mãn f(a)=f(b). Lựa chọn phương án đúng:
Cho tích phân I=π2∫0sinx√8+cosxdx Đặt u=8+cosx thì kết quả nào sau đây là đúng?
Cho y=f(x) là hàm số lẻ và liên tục trên [−a;a].Chọn kết luận đúng:
Cho tích phân I=π2∫0esin2xsinxcos3xdx. Nếu đổi biến số t=sin2x thì:
Đặtt=sin2x⇒dt=2sinxcosxdx⇒sinxcosxdx=12dt vàcos2x=1−sin2x=1−t
Đổi cận: {x=0⇒t=0x=π2⇒t=1
Khi đó
I=π2∫0esin2xsinxcos3xdx=π2∫0esin2xcos2xsinxcosxdx=121∫0et(1−t)dt
1∫0πx3+2x+ex3.2xπ+e.2xdx=1m+1elnnln(p+ee+π) với m, n, p là các số nguyên dương. Tính tổng S=m+n+p.
Tính tích phân I=ln5∫ln2e2x√ex−1dx bằng phương pháp đổi biến số u=√ex−1. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
Cho I=e∫1√1+3lnxxdx và t=√1+3lnx. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
Cho hàm số f(x) liên tục trên R và 4∫−2f(x)dx=2 . Mệnh đề nào sau đây là sai?