IMG-LOGO

Câu hỏi:

17/07/2024 85

Cho sơ đồ chuyển hóa : P2O5 −+KOH→ X −+H2PO4→ Y −+KOH→ Z.

Các chất X, Y, Z lần lượt là:


A. KH2PO4, K2HPO4, K3PO4                                



B. KH2PO4, K3PO4, K2HPO4



C. K3PO4, KH2PO4, K2HPO4                                 


Đáp án chính xác

D. K3PO4, K2HPO4, KH2PO4

Trả lời:

verified Giải bởi qa.haylamdo.com

Đáp án: C

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Hoàn thành các phương trình hóa học giữa các chất sau.cho biết phản ứng nào thể hiện tính oxi hóa mạnh? phản ứng thể hiện tính axit.

a) HNO3 + NaOH

Xem đáp án » 22/10/2022 161

Câu 2:

b) HNO3(l) + CuO

Xem đáp án » 22/10/2022 131

Câu 3:

e) HNO3(đặc nóng) + Fe(OH)2

Xem đáp án » 22/10/2022 126

Câu 4:

Cho Mg tác dụng với dd HNO3 loãng tạo khí N2O (là sản phẩm khử duy nhất). Tổng các hệ số trong phương trình hoá học là:

Xem đáp án » 22/10/2022 125

Câu 5:

d) HNO3(đặc,nóng) + S

Xem đáp án » 22/10/2022 123

Câu 6:

c) HNO3(l) + FeCO3

Xem đáp án » 22/10/2022 118

Câu 7:

Cân bằng PTHH sau:

Cu + NaNO3 + H2SO4 → Cu(NO3)2 + NO + Na2SO4 + H2O

Xem đáp án » 22/10/2022 110

Câu 8:

Cho các phản ứng sau :

(1) Cu(NO3)2 −→        (2) NH4NO2 −

(3) NH3 + O2 −→        (4) NH3 + Cl2 −

(5) NH4Cl −→        (6) NH3 + CuO −

Trong các phản ứng trên, những phản ứng tạo ra khí N2 là

Xem đáp án » 22/10/2022 109

Câu 9:

Trong các phản ứng sau, phản ứng nào NH3 đóng vai trồ là chất oxi hóa ?

Xem đáp án » 22/10/2022 101

Câu 10:

Tính tổng hệ số cân bằng của phản ứng sau:

Al + NaNO3 + NaOH + H2O → NaAlO2 + NH3

Xem đáp án » 22/10/2022 101

Câu 11:

Cho các phản ứng sau :

(1) NH4Cl −→        (2) NH4NO3 −

(3) NH4NO2 + NaOH −→        (4) Cu + HCl + NaNO3 −

(5) (NH4)2CO3 −

Trong các phản ứng trên, số phản ứng tạo thành khí NH3 là

Xem đáp án » 22/10/2022 97

Câu 12:

Cho 2 muối X, Y thỏa mãn điều kiện sau:

X + Y → không xảy ra phản ứng.

X + Cu → không xảy ra phản ứng.

Y + Cu → không xảy ra phản ứng.

X +Y + Cu → xảy ra phản ứng.

X và Y là:

Xem đáp án » 22/10/2022 91

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »