IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 11 Hóa học Trắc nghiệm chuyên đề Hóa 11 Chủ đề 3. Viết và cân bằng phương trình hóa học nhóm nitơ có đáp án

Trắc nghiệm chuyên đề Hóa 11 Chủ đề 3. Viết và cân bằng phương trình hóa học nhóm nitơ có đáp án

Trắc nghiệm chuyên đề Hóa 11 Chủ đề 3. Viết và cân bằng phương trình hóa học nhóm nitơ có đáp án

  • 351 lượt thi

  • 13 câu hỏi

  • 50 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Cân bằng PTHH sau:

Cu + NaNO3 + H2SO4 → Cu(NO3)2 + NO + Na2SO4 + H2O

Xem đáp án

 

Quá trình oxi hóa:

3x

Cu → Cu2+ + 2e

Quá trình khử:

2x

NO3- + 3e + 4H+ → NO + 2H2O

Phương trình dạng ion rút gọn:

        3Cu + 2NO3- + 8H+ → 3Cu2+ + 2NO↑ + 4H2O

Phương trình dạng phân tử:

        3Cu + 8NaNO3 + 4H2SO4 → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4Na2SO4 + 4H2O


Câu 3:

b) HNO3(l) + CuO

Xem đáp án

b) 2HNO3 + CuO → Cu(NO3)2 + H2O


Câu 4:

c) HNO3(l) + FeCO3

Xem đáp án

c) 10HNO3 loãng + 3FeCO3 → 3Fe(NO3)3 + 3CO2 + NO + 5H2O


Câu 5:

d) HNO3(đặc,nóng) + S

Xem đáp án

d) 6HNO3 đặc + S −→ H2SO4 + 6NO2 + 2H2O


Câu 6:

e) HNO3(đặc nóng) + Fe(OH)2
Xem đáp án

e) 4HNO3 đặc + Fe(OH)2 −→ Fe(NO3)3 + NO2 + 3H2O

- PƯ thể hiện tính acid của HNO3: a, b.

- PƯ thể hiện tính OXH của HNO3: c, d, e.


Câu 7:

Cho các phản ứng sau :

(1) Cu(NO3)2 −→        (2) NH4NO2 −

(3) NH3 + O2 −→        (4) NH3 + Cl2 −

(5) NH4Cl −→        (6) NH3 + CuO −

Trong các phản ứng trên, những phản ứng tạo ra khí N2 là

Xem đáp án

Đáp án: A

(2) NH4NO2 −→ N2 + 2H2O

(4) 2NH3 + 3Cl2 → N2 + 6HCl

(6) NH3 + CuO −→ Cu + N2 + H2O7


Câu 8:

Cho các phản ứng sau :

(1) NH4Cl −→        (2) NH4NO3 −

(3) NH4NO2 + NaOH −→        (4) Cu + HCl + NaNO3 −

(5) (NH4)2CO3 −

Trong các phản ứng trên, số phản ứng tạo thành khí NH3 là

Xem đáp án

Đáp án: B

(1) NH4Cl −→ NH3 + HCl

(3) NH4NO2 + NaOH −→ NaNO2 + NH3 + H2O

(5) (NH4)2CO3 −→ 2 NH3 +CO2 + H2O


Câu 9:

Cho 2 muối X, Y thỏa mãn điều kiện sau:

X + Y → không xảy ra phản ứng.

X + Cu → không xảy ra phản ứng.

Y + Cu → không xảy ra phản ứng.

X +Y + Cu → xảy ra phản ứng.

X và Y là:

Xem đáp án

Đáp án: D


Câu 10:

Cho sơ đồ chuyển hóa : P2O5 −+KOH→ X −+H2PO4→ Y −+KOH→ Z.

Các chất X, Y, Z lần lượt là:

Xem đáp án
Đáp án: C

Câu 11:

Trong các phản ứng sau, phản ứng nào NH3 đóng vai trồ là chất oxi hóa ?

Xem đáp án
Đáp án: D

Câu 12:

Tính tổng hệ số cân bằng của phản ứng sau:

Al + NaNO3 + NaOH + H2O → NaAlO2 + NH3

Xem đáp án

Đáp án: A

8Al + 3NaNO3 + 5NaOH + 2 H2O → 8NaAlO2 + 3NH3

Media VietJack


Câu 13:

Cho Mg tác dụng với dd HNO3 loãng tạo khí N2O (là sản phẩm khử duy nhất). Tổng các hệ số trong phương trình hoá học là:

Xem đáp án

Đáp án: C

4Mg + HNO3 → 5H2O + 4Mg(NO3)2 + N2O


Bắt đầu thi ngay


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương