IMG-LOGO

Câu hỏi:

21/07/2024 99

Cho sơ đồ chuyển hóa sau: CH4N2O+H2OX+NaOHY+O2,xtZ+O2T+O2+H2OE.

 

Biết X, Y, Z, T, E đều là hợp chất của nitơ, Z là khí không màu, nặng hơn không khí. Phát biểu nào sau đây sai?


A. Chất X vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH.       



B. Dung dịch chất Y làm quỳ tím hóa xanh.             



C. Chất E có tính oxi hóa mạnh.                               


D. Chất Z tác dụng với dung dịch NaOH thu được 2 muối.

Đáp án chính xác

Trả lời:

verified Giải bởi qa.haylamdo.com

Theo đầu bài, CH4N2O phải tác dụng với nước, đồng thời tạo ra chất hữu cơ X tác dụng với NaOH, nên dễ tháy CH4N2O là urê. Khi đó:NH22CO+H2ONH42CO3+NaOHNH3+O2,xtNONO+O2NO2+O2+H2OHNO3

 

 

A. Đúng. CO32+H+HCO3;HCO3+H+H2O+CO2NH4++OHNH3+H2O

B. Đúng. NH3 khi tan trong nước, một phần nhỏ các phân tử amoniac kết hợp với ion H+ của nước tạo thành cation ( NH4+ ) và giải phóng anion ( OH). Ion OH  làm cho dung dịch có tính bazơ  Dung dịch amoniac làm cho quỳ tím hóa xanh, còn dung dịch phenolphtalein từ không màu chuyển thành hồng.

C. Đúng. Trong hợp chất HNO3, nguyên tử N có số oxi hóa cao nhất là +5 nên axit nitric có tính oxi hóa mạnh, tùy thuộc vào nồng độ của axit và độ mạnh yếu của chất khử mà HNO3 có thể bị khử đến các sản phẩm khác nhau như N2, NH4NO­3, N2O, NO, NO2.

D. Sai.

Chọn đáp án D.

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Trong công nghiệp, có thể chuyển hóa trực tiếp từ chất bẻo lỏng sang chất béo rắn bằng phản ứng

Xem đáp án » 26/10/2022 351

Câu 2:

Hòa tan hoàn toàn m1 gam FeSO4.7H2O vào m2 gam dung dịch FeSO4 10,16% để thu được dung dịch FeSO4 25%. Tỉ lệ m1m2  

Xem đáp án » 26/10/2022 277

Câu 3:

Phát biểu nào sau đây là đúng?

Xem đáp án » 26/10/2022 187

Câu 4:

Một -aminoaxit X no chỉ chứa 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm  -COOH. Cho 17,8 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 25,1 gam muối. Tên gọi của X là:

Xem đáp án » 26/10/2022 181

Câu 5:

Cho các phương trình phản ứng hóa học sau:

(1) Ca(OH)2+KHCO3CaCO3+X+H2O.

(2) Ba(HCO3)2+2NaOHBaCO3+Y+2H2O.

Phát biểu nào sau đây về X và Y là đúng?

Xem đáp án » 26/10/2022 176

Câu 6:

Thổi khí CO2 vào dung dịch chứa 0,02 mol Ba(OH)2. Giá trị khối lượng kết tủa biến thiên trong khoảng nào khi CO2 biến thiên trong khoảng từ 0,005 mol đến 0,024 mol?

Xem đáp án » 26/10/2022 174

Câu 7:

Từ chất X (C10H10O4, chỉ có một loại nhóm chức) tiến hành các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):

(a) X+3NaOHt°Y+Z+T+H2O .

(b) 2Y+H2SO42E+Na2SO4 .

(c) 2E+C2H4OH2H2SO4 đặc, t°F+2H2O

Biết MY < MZ < MT < 148, Y và Z là muối của axit cacboxylic. Phát biểu nào sau đây sai?

Xem đáp án » 26/10/2022 169

Câu 8:

Thủy phân hoàn toàn 55,95 gam một peptit X thu được 66,75 gam alanin (amino axit duy nhất). X là:

Xem đáp án » 26/10/2022 166

Câu 9:

Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế chất lỏng Y từ dung dịch X

Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế chất lỏng Y từ dung dịch X   Trong thí nghiệm trên, xảy ra phản ứng hóa học nào sau đây? (ảnh 1)

 

Trong thí nghiệm trên, xảy ra phản ứng hóa học nào sau đây?

Xem đáp án » 26/10/2022 163

Câu 10:

Kim loại X tác dụng với H2SO4 loãng giải phóng khí H2. Mặt khác, oxit của X bị H2 khử thành kim loại ở nhiệt độ cao. X là kim loại nào?

Xem đáp án » 26/10/2022 149

Câu 11:

Propyl axetat có công thức là?

Xem đáp án » 26/10/2022 144

Câu 12:

Cho các chất: stiren, benzen, propilen, axetilen. Số chất làm mất màu nước brom ở nhiệt đồ thường là?

Xem đáp án » 26/10/2022 144

Câu 13:

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Đốt dây sắt trong bình chứa khí Cl2.

(b) Nung nóng hỗn hợp bột gồm Fe và S (trong khí trơ).

(c) Cho bột Cu (dư) vào dung dịch FeCl3.

(d) Cho Fe(NO3)2 vào dung dịch HCl.

(e) Cho Fe vào dung dịch AgNO3 (dư).

Sau các phản ứng, số thí nghiệm tạo ra muối sắt (III) là

Xem đáp án » 26/10/2022 140

Câu 14:

Nếu quy định nồng độ tối đa cho phép của Pb2+ trong nước sinh hoạt là 0,05 mg/l. Hãy cho biết nguồn nước nào dưới đây bị ô nhiễm nặng bởi Pb2+?

Xem đáp án » 26/10/2022 139

Câu 15:

Dãy gồm các chất đều phản ứng với phenol là

Xem đáp án » 26/10/2022 138

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »