IMG-LOGO

Câu hỏi:

26/06/2024 74

Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T, kết quả được trình bày trong bảng dưới đây:

 

X

Y

Z

T

Nước brom

Không mt màu

Mất màu

Không mất màu

Không mất màu

Nước

Tách lớp

Tách lớp

Dung dịch đồng nhất

Dung dịch đồng nhất

Dung dịch AgNO3/NH3

Không có kết tủa

Không kết tủa

Có kết tủa

Không có kết tủa

X, Y, Z, T lần lượt là:


A. Axit aminoaxetic, glucozơ, fructozơ, etyl axetat.



B. Etyl axetat, anilin, axit aminoaxetic, fructozơ.



C. Etyl axetat, anilin, fructozơ, axit aminoaxetic.


Đáp án chính xác

D. Etyl axetat, fructozơ, glucozơ, axit aminoaxetic.

Trả lời:

verified Giải bởi qa.haylamdo.com

Nhận xét

X (axit amino axetic) không tan trong nước (tách lớp) loại A.

Z (axit aminoaxetic) tạo kết tủa khi phản ứng với AgNO3 / NH3 loại B.

Y (fructozơ) làm mất màu nước Br2 loại D.

Đáp án C.

Chọn đáp án C.

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Hỗn hợp X gồm 0,15 mol Mg và 0,1 mol Fe cho vào 500 mol dung dịch Y gồm AgNO3 và Cu(NO3)2. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 20 gam chất rắn Z và dung dịch E. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch E, lọc kết tủa và nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi, thu được 8,4 gam hỗn hợp 2 oxit. Nồng độ mol/l của AgNO3 và Cu(NO3)2 lần lượt là

Xem đáp án » 26/10/2022 271

Câu 2:

Chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH?

Xem đáp án » 26/10/2022 169

Câu 3:

Cho các chất sau: CH3COOH, C2H5OH, HCOOCH3, HCOOH. Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là

Xem đáp án » 26/10/2022 152

Câu 4:

Cho 16,6 gam hỗn hợp X gồm metyl fomat và phenyl axetat (tỉ lệ mol tương ứng 1:2) tác dụng hoàn toàn với 200 ml dung dịch NaOH 1,5M thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là

Xem đáp án » 26/10/2022 151

Câu 5:

Cho sắt tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thu được V lít khí H2 (đktc), dung dịch thu được cho bay hơi được tinh thể FeSO4.7H2O có khối lượng là 55,6 gam. Thể tích khí H2 (đktc) được giải phóng là

Xem đáp án » 26/10/2022 144

Câu 6:

Cho dãy các chất:

H2NCH2COOH, H2NCH2CONHCH(CH3)COOH, CH3COONH3C2H5, C6H5NH2, CH3COOH. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH và HCl là

Xem đáp án » 26/10/2022 141

Câu 7:

Cho m gam hỗn hợp X gồm CuO, Fe2O3, FeO tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch chứa H2SO4 1M và HCl 1M. Thể tích (ở đktc) hỗn hợp khí CO và H2 tối thiểu cần dùng để khử hoàn toàn m gam hỗn hợp X là

Xem đáp án » 26/10/2022 115

Câu 8:

Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?

Xem đáp án » 26/10/2022 108

Câu 9:

Phenol không có khả năng phản ứng với chất nào sau đây?

Xem đáp án » 26/10/2022 107

Câu 10:

Cho hỗn hợp gồm Cu2S và FeS2 tác dụng hết với dung dịch chứa 0,52 mol HNO3, thu được dung dịch X (không chứa NH4+) và hỗn hợp khí gồm NO và 0,3 mol NO2. Để tác dụng hết với các chất trong X cần dùng 260 ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng lọc kết tủa nung trong không khí tới khối lượng không đổi thu được 6,4 gam chất rắn. Tổng khối lượng chất tan có trong dung dịch X gần nhất với giá trị nào sau đây?

Xem đáp án » 26/10/2022 106

Câu 11:

Tính chất nào sau đây không phải tính chất vật lí chung của kim loại?

Xem đáp án » 26/10/2022 106

Câu 12:

X có công thức C4H14O3N2. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH thì thu được hỗn hợp Y gồm 2 khí ở điều kiện thường và đều có khả năng làm xanh quỳ tím ẩm. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là

Xem đáp án » 26/10/2022 100

Câu 13:

Kim loại nào sau đây có thể tan trong dung dịch HNO3 đặc, nguội?

Xem đáp án » 26/10/2022 100

Câu 14:

“Nước đá khô” không nóng chảy mà dễ thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô, rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm. “Nước đá khô” là

Xem đáp án » 26/10/2022 94

Câu 15:

Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm glyxin và alanin thu được m1 gam hỗn hợp Y gồm các đipeptit mạch hở. Nếu đun nóng 2m gam X trên thu được m2 gam hỗn hợp Z gồm các tripeptit mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn m1 gam Y thu được 0,72 mol H2O; nếu đốt cháy hoàn toàn m2 gam Z thì thu được 1,34 mol H2O. Giá trị của m là

Xem đáp án » 26/10/2022 93

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »