Thứ sáu, 04/10/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

20/06/2024 64

X là este mạch hở được tạo bởi axit cacboxylic hai chức và một ancol đơn chức. Y, Z là hai ancol đơn chức, mạch hở, đồng đẳng kế tiếp nhau. Đốt cháy hoàn toàn 5,70 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z cần dùng 7,728 lít O2 (đktc), sau phản ứng thu được 4,86 gam nước. Mặt khác, đun nóng 5,70 gam hỗn hợp E trên cần dùng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được phần hơi chứa hai ancol Y, Z có khối lượng 4,10 gam. Phần trăm khối lượng X có trong E là

A. 57,80%.

B. 60,35%.

Đáp án chính xác

C. 61,40%.


D. 62,28%.


Trả lời:

verified Giải bởi qa.haylamdo.com

Đáp án B

Khi đun nóng hỗn hợp E với dung dịch NaOH thu được phần hơi chứa hai ancol Y, Z nên X là este được tạo bởi axit cacboxylic hai chức và một ancol là Y hoặc Z.

Quy đổi E thành hỗn hợp gồm R(COOH)­2 (a mol), R’OH (b mol) và H2O (2a mol)

Đun nóng 5,70 gam hỗn hợp E với dung dịch NaOH: nNaOH=0,04  mol 

Ta có: nRCOOH2=12nNaOH=0,02  mol 

 E gồm R(COOH)2 (0,02 mol), R’OH (b mol) và H2O 0,04  mol 

Đốt cháy hoàn toàn 5,70 gam hỗn hợp E: nO2=0,345  mol;nH2O=0,27  mol 

Bảo toàn khối lượng: 5,7+0,345.32=mCO2+0,27.18 

mCO2=11,88  gamnCO2=0,27  mol 

Bảo toàn khối lượng O: nOE=2nCO2+nH2O2nO2=2.0,27+0,272.0,345=0,12  mol 

0,02.4+b0,04=0,12 

b=0,08 

Lại có khối lượng hai ancol là 4,1 gam: MR'=4,10,0817=34,25 

 Hai ancol Y và Z là C2H5OH (x mol) và C3H7OH (y mol).

Ta có hệ phương trình: x+y=0,0846x+60y=4,1x=0,05y=0,03 

Ta có: mRCOOH2=5,7+0,04.184,1=2,32   gamMR=2,320,0245.2=26 

 X chỉ có thể là C2H5OOCCH = CHCOOC2H5 (0,02 mol).

Phần trăm khối lượng X có trong E: %mX=0,02.1725,7.100%60,35% 

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Chất nào sau đây không bị thủy phân trong môi trường axit?

Xem đáp án » 26/10/2022 206

Câu 2:

Hỗn hợp X chứa C3H8, C3H6, C3H4 và H2 có tỉ khối so với H2 bằng 15,35. Nung nóng hỗn hợp X có mặt Ni làm xúc tác một thời gian thu được hỗn hợp Y. Dẫn toàn bộ Y qua bình đựng dung dịch Br2 dư thấy khối lượng bình tăng 2,5 gam; đồng thời khối lượng Br2 phản ứng là a gam. Khí thoát ra khỏi bình có thể tích 6,048 lít (đktc) và cân nặng 9,78 gam. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn Y thu được 19,8 gam nước. Giá trị của a là

Xem đáp án » 26/10/2022 188

Câu 3:

Kim cương và than chì là các dạng

 

Xem đáp án » 26/10/2022 163

Câu 4:

Trong công nghiệp, quặng boxit được dùng làm nguyên liệu chính để sản xuất kim loiạ

Xem đáp án » 26/10/2022 143

Câu 5:

Chất H2NCH2COOH có tên gọi là

Xem đáp án » 26/10/2022 137

Câu 6:

X là kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất, được sử dụng để làm sợi tóc bóng đèn. X là kim loại nào sau đây?

Xem đáp án » 26/10/2022 136

Câu 7:

Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?

 

Xem đáp án » 26/10/2022 135

Câu 8:

Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây?

Xem đáp án » 26/10/2022 110

Câu 9:

Công thức của crom(VI) oxit là

Xem đáp án » 26/10/2022 104

Câu 10:

X và Y là hai cacbohiđrat. X là chất rắn, ở dạng bột vô định hình, màu trắng, không tan trong nước lạnh. Y là loại đường phổ biến nhất, có trong nhiều loài thực vật, có nhiều nhất trong cây mía, của cải đường và hoa thốt nốt. Tên gọi của X và Y lần lượt là

Xem đáp án » 26/10/2022 100

Câu 11:

Nước cứng có chứa các ion Mg2+,Ca2+,Cl SO42 thuộc loại nước cứng nào sau đây?

Xem đáp án » 26/10/2022 99

Câu 12:

Cho phát biểu sau:

  (a) Dung dịch glucozơ hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.

  (b) Đốt cháy hoàn toàn este no, mạch hở luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.

  (c) Dung dịch axit glutamic có pH > 7 

  (d) Gly-Ala là một đipeptit có phản ứng màu biure.

  (e) Các loại tơ nilon-6,6, tơ nilon-7, tơ nitron đều được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng.

Số phát biểu sai

Xem đáp án » 26/10/2022 99

Câu 13:

Cho các chất sau: amoniac (1), metylamin (2), anilin (3), đimetylamin (4). Tính bazơ tăng dần theo thứ tự là:

Xem đáp án » 26/10/2022 98

Câu 14:

Nhiên liệu được coi là sạch, ít gây ô nhiễm môi trường là:

Xem đáp án » 26/10/2022 97

Câu 15:

Este nào sau đây phản ứng với dung dịch KOH theo tỉ lệ tương ứng là 1 : 2 là

Xem đáp án » 26/10/2022 93

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »