IMG-LOGO

Câu hỏi:

19/07/2024 120

Cho các phát biểu sau về cacbohydrat:

a. Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn, có vị ngọt, dễ tan trong nước.

b. Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.

c. Dung dịch glucozơ, saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam.

d. Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp tinh bột và saccarozơ chỉ thu được một loại monosaccarit.

e. Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng dung dịch AgNO3/NH3.

f. Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 tạo sorbitol.

Số phát biểu đúng là:


A. 4.                                                                                                                 



B. 5.                                                                                                                 


C. 3.                                                                                                                 

Đáp án chính xác

D. 6.

Trả lời:

verified Giải bởi qa.haylamdo.com

Đáp án đúng là: C

(1) Đúng

(2) Đúng

(3) Đúng

(4) Sai, tinh bột chỉ tạo glucozơ nhưng saccarozơ tạo glucozơ và fructozơ.

C12H22O11 + H2toH+  C6H12O6 + C6H12O6

nH2O+(C6H10O5)n toH+ nC6H12O6

(5) Sai, cả hai đều tráng gương.

(6) Sai, saccarozơ không phản ứng.

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Chất

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Quỳ tím

Quỳ tím chuyển màu hồng

Y

Dung dịch AgNO3/NH3

Kết tủa Ag

Z

Nước brom

Tạo kết tủa trắng

 

Các chất X, Y, Z lần lượt là:

Xem đáp án » 26/10/2022 269

Câu 2:

Khi điện phân dung dịch muối bạc nitrat trong 10 phút đã thu được 1,08 gam bạc ở catot. Cường độ dòng điện (A) là:

Xem đáp án » 26/10/2022 195

Câu 3:

Cho 0,93 gam anilin tác dụng với 140 ml dung dịch nước Br2 3% (có khối lượng riêng 1,3 g/ml), sau khi kết thúc phản ứng thì thu được bao nhiêu gam 2,4,6-tribromanilin?

Xem đáp án » 26/10/2022 186

Câu 4:

Ở điều kiện thường, X là chất rắn màu trắng vô định hình. Thủy phân hoàn toàn X trong môi trường axit chỉ thu được glucozơ. Tên gọi của X là:

Xem đáp án » 26/10/2022 178

Câu 5:

Phát biểu không đúng là:

Xem đáp án » 26/10/2022 175

Câu 6:

Cho các dung dịch: metylamin, etylamin; đimetylamin; trimetylamin, amoniac, anilin, điphenylamin, phenol, có bao nhiêu dung dịch vừa không làm đổi màu quì tím hóa xanh vừa không làm hồng phenolphtalein?

Xem đáp án » 26/10/2022 166

Câu 7:

Glucozơ thuộc loại

Xem đáp án » 26/10/2022 158

Câu 8:

Cho 15,00 gam glyxin vào 300 ml dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch KOH 2M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là

Xem đáp án » 26/10/2022 157

Câu 9:

Đường mía” là thương phẩm có chứa chất nào dưới đây

Xem đáp án » 26/10/2022 156

Câu 10:

Từ 3,48 gam một oxit của kim loại R (RxOy) cần dùng 1,344 lít H2 (đktc). Toàn bộ kim loại tạo thành được cho tan hết trong dung dịch HCl thu được 1,008 lít H2 (đktc) và m gam muối. Giá trị của m là:

Xem đáp án » 26/10/2022 155

Câu 11:

Nhúng một thanh nhôm nặng 50 gam vào 400ml dung dịch CuSO4 0,5M. Sau một thời gian lấy thanh nhôm ra cân nặng 51,38 gam. Khối lượng Cu thoát ra là:

Xem đáp án » 26/10/2022 152

Câu 12:

Cho dung dịch X gồm a mol CuSO4 và b mol FeSO4. Thêm 2c mol Mg vào dung dịch X, sau phản ứng thu được dung dịch chứa 2 muối. Mối liên hệ giữa c với a, b là

Xem đáp án » 26/10/2022 150

Câu 13:

Dãy các chất nào sau đây đều bị thủy phân trong môi trường axit?

Xem đáp án » 26/10/2022 149

Câu 14:

Cho các phát biểu sau:

a. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.

b. Muối phenylamoni clorua tan trong nước.

c. Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí.

d. Trong phân tử peptit mạch hở Gly-Ala-Val có 4 nguyên tử oxi.

e. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.

f. Anilin làm đổi màu dung dịch phenolphtalein.

g. Thủy phân hoàn toàn anbumin thu được hỗn hợp α-amino axit.

Số phát biểu đúng là?

Xem đáp án » 26/10/2022 148

Câu 15:

Chất nào sau đây không chứa nguyên tố nitơ:

Xem đáp án » 26/10/2022 146

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »