IMG-LOGO

BÀI ÔN TẬP RÈN LUYỆN LÝ THUYẾT TỔNG HỢP MÔN HÓA HỌC (P17)

  • 11448 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 50 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Cho các phát biểu sau :

(1)Các hợp chất NaOH, Na2CO3, Na3PO4 có tác dụng làm mất tính cứng của nước cứng tạm thời.

(2)Thành phần chính của thạch cao nung là CaSO4.H2O hoặc CaSO4.0,5H2O.

(3)Dung dịch natri isopropylat trong nước có thể làm quỳ tím hóa xanh.

(4)Dung dịch axit axetic hòa tan được CuO thu được dung dịch có màu xanh.

(5)Để nhận biết etyl benzen, stiren và phenol người ta dùng dung dịch nước brom.

(6)Các chất axetilen, vinylaxetilen, vinylbenzen và metyl acrylat đều có khả năng tham gia phản với AgNO3/NH3.

(7)Hexa-2,4-đien có 3 đồng phân hình học trong phân tử.

Số phát biểu đúng là :

 

Xem đáp án

Chọn đáp án D

(1) Đúng. Vì NaOH, Na2CO3, Na3PO4 có thể làm kết tủa Ca2+ và Mg2+ trong nước cứng tạm thời.

(2) Đúng. Theo SGK nâng cao lớp 12.

(3) Đúng. Dung dịch C3H7ONa có môi trường kiềm mạnh, mạnh hơn cả dd NaOH .

(4) Đúng. 2CH3COOH + CuO ® (CH3COO) Cu + H2O

(5) Đúng. phenol cho kết tủa trắng, stiren làm mất màu dung dịch brom, etylbenzen không phản ứng.

(6) Sai. vinylbenzen và metyl acrylat không có phản ứng với AgNO3/NH3

(7) Đúng. CH3 - CH = CH - CH = CH - CH3 có 3 đồng phân hình học là Cis - Cis , Cis - Trans và Trans - Trans


Câu 8:

Phát biểu nào sau đây là đúng:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 10:

Cho các chất anilin, benzen, axit acrylic, axit fomic, axetilen, anđehit metacrylic. Số chất phản ứng với Br2 dư ở điều kiện thường trong dung môi nước với tỉ lệ mol 1:1 là :

Xem đáp án

Chọn đáp án D

Axit acrylic và HCOOH


Câu 11:

Có 6 dung dịch đựng trong 6 bình riêng biệt mất nhãn, mỗi bình chứa một trong các dung dịch NaHCO3, Na2CO3, NaHSO4, BaCl2, Ba(OH)2, H2SO4. Không dùng thêm bất kì hóa chất nào khác làm thuốc thử, kể cả quỳ tím và đun nóng, thì số bình có thể nhận biết là:

Xem đáp án

Chọn đáp án B

Chỉ có thể nhận ra 4 chất là : NaHCO3, Na2CO3, BaCl2, Ba(OH)2,

Không thể nhận biết NaHSO4 và H2SO4 vì không đun nóng thì không thể nhận ra ion Na+


Câu 12:

Cho các phát biểu sau:

1.Khi đốt cháy hoàn toàn a mol một hiđrocacbon X bất kì thu được b mol CO2 và c mol H2O, nếu b - c = a thì X là ankin hoặc ankađien.

2.Trong thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có hiđro.

3.Số nguyên tử H trong các họp chất hữu cơ phải là số chẵn.

4.Ứng với công thức phân tử C6H12, số chất có cấu tạo đối xứng là 3.

5.Ankađien liên hợp tham gia phản ứng cộng khó hơn anken.

Số phát biểu đúng là:

Xem đáp án

Chọn đáp án A

1. Sai vì có thể là hợp chất chứa vòng.

2. Sai vì CCl4 cũng là hợp chất hữu cơ.

3. Sai ví dụ trong các hợp chất amin như CH3NH2...

4. Sai có hai chất cấu tạo đối xứng là CH3-CH2-CH=CH-CH2-CH3 và CH3 - C(CH3) = C(CH3) - CH3

5. Đúng.


Câu 14:

Cho các chất l-clo-but-2-en, allyl clorua, 1-clo-l-phenyletan, metyl clorua, benzyl bromua, 3- brompropen lần lượt tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, đun nóng. Số trường hợp thu được kết tủa là:

Xem đáp án

Chọn đáp án B

Số trường hợp thu được kết tủa là: l-clo-but-2-en, allyl clorua, 1-clo-l-phenyletan, benzyl bromua, 3-brompropen


Câu 15:

Cho dãy chất sau: Al, Al2O3, AlCl3, Al(OH)3, AlBr3, AlI3, AlF3. Số chất lưỡng tính có trong dãy là:

Xem đáp án

Chọn đáp án C

Số chất lưỡng tính có trong dãy là: Al2O3, Al(OH)3, A1F3.


Câu 17:

Cho các phát biểu sau

1.Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm tạo ra xà phòng.

2.Các triglixerit đều có phản ứng cộng hiđro.

3.Phản ứng thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều.

4.Anhiđrit tham gia phản ứng este hóa dễ hơn axit tương ứng.

5.Có thể dùng dung dịch HCl nhận biết các chất lỏng và dung dịch: ancol etylic, benzen, anilin, natriphenolat.

6.Các este thường dễ tan trong nước và có mùi thơm dễ chịu.

Số phát biểu đúng là:

Xem đáp án

Chọn đáp án A

Có hai phát biểu sai là :

(2) Sai vì triglixerit rắn không có phản ứng cộng hiđro do không có nối đôi C=C trong phân tử.

(6) Sai vì este ít tan trong nước do không tạo được liên kết hidro với nước.


Câu 18:

Trong số các chất sau: HO-CH2-CH2-OH, C6H5-CH=CH2, C6H5CH3, CH2=CH-CH=CH2, C3H6, H2N-CH2-COOH, caprolactam và C4H6. Số chất có khả năng trùng hợp để tạo polime là:

Xem đáp án

Chọn đáp án C

Số chất có khả năng trùng hợp để tạo polime là:

C6H5-CH=CH2, CH2=CH-CH=CH2, C3H6, caprolactam, C4H6


Câu 19:

Phát biểu nào sau đây là sai:

Xem đáp án

Chọn đáp án D

Phát biểu sai là D vì: thành phần chính của supephotphat đơn là hỗn hợp CaSO4 và Ca(H2PO4)2


Câu 20:

Phát biểu nào sau đây không đúng:

Xem đáp án

Chọn đáp án A

A. Sai vì axit oxalic HOOC-COOH không có phản ứng với brom


Câu 21:

Dãy chất nào sau đây khi tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, t° đều tạo sản phẩm kết tủa     

 

Xem đáp án

Chọn đáp án B

A sai vì có đimetyl axetilen

C sai vì có đimetyl axetilen, saccarozo

D sai vì có benzyl clorua


Câu 22:

Cho các polime sau: cao su lưu hóa, poli (vinyl dorna), thủy tính hữu cơ, glicogen, polietilen, amilozo, amilopectín, polistiren, nhựa rezol. Số polime có cấu trúc mạch không phân nhánh là :

Xem đáp án

Chọn đáp án C

Số polime có cấu trúc mạch không phân nhánh là :

poli (vinyl clorua), thủy tinh hữu cơ, polietilen, amilozơ, polistiren, nhựa rezol.

Glicogen và amilopetin có cấu trúc mạch phân nhánh.Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng lưới không gian.


Câu 23:

Phát biểu nào sau đây là đúng:

Xem đáp án

Chọn đáp án C

A. Sai vì không có quy luật về nhiệt độ nóng chảy với các kim loại nhóm IIA

B. Sai ví dụ như Mg, Be không tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.

C. Đúng.

D. Sai vì tính khử của K > Na.


Câu 24:

Cho các chất sau: alanin, anilin, lysin, axit glutamic, phenylamin, benzylamin, phenylamoni clorua. Số chất trong dãy làm đổi màu quỳ tím ẩm là:

Xem đáp án

Chọn đáp án A

Số chất trong dãy làm đổi màu quỳ tím ẩm là: lysin, axit glutamic, benzylamin, phenylamoni clorua


Câu 25:

Phát biểu nào sau đây đúng:

Xem đáp án

Chọn đáp án D

A. Sai vì KF có PH > 7

B. Sai vì KBr có PH = 7

C. Sai vì AlCl3 có PH < 7


Câu 26:

Cho sơ đồ phản ứng sau:

Biết rằng sản phẩm của mỗi phản ứng trong sơ đồ chỉ gồm một chất hữu cơ. Số phản ứng oxi hóa khử trong sơ đồ trên là:

Xem đáp án

Chọn đáp án D

Chú ý: Vì sản phẩm của mỗi phản ứng là một chất hữu cơ nên CH3COOC2H5 ® C2H5OH là phản ứng oxi hóa-khử (xúc tác là LiAlH4).


Câu 27:

Cho các chất sau: axit ε-aminocaproic, axit etanđioic, etylen glicol, caprolactam, stiren, fomandehit, axit ađipic. Số chất có thể tham gia phản ứng trùng ngưng tạo polime là:

Xem đáp án

Chọn đáp án A

Số chất có thể tham gia phản ứng trùng ngưng tạo polime là:

axit e-aminocaproic, axit etanđioic, etylen glicol, fomandehit, axit adipic.


Câu 28:

Phát biểu nào sau đây là đúng:

Xem đáp án

Chọn đáp án D

A sai do kim loại kiềm thổ các tính chất về nhiệt độ nóng chảy hay độ cứng không tuân theo 1 quy luật xác định như ở kim loại kiềm nguyên nhân là do các kim loại kiềm thổ không cùng cấu trúc mạng tinh thể

B sai do Be là kim loại kiềm thổ nhưng không tác dụng với nước ở mọi nhiệt độ.

C sai do kim loại kiềm có tính khử tăng dần theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.

D đúng.


Câu 29:

Có 6 dung dịch riêng biệt: Fe(NO3)3, AgNO3, CuSO4, ZnSO4, NaCl, MgSO4 Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Mn kim loại (biết ion Mn2+ có tính oxi hóa yếu hơn ion Zn2+), số trường hợp có thể xảy ra ăn mòn điện hóa là:

Xem đáp án

Chọn đáp án C

Số trường hợp có thể xảy ra ăn mòn điện hóa là: Fe(NO)3, AgNO3, CuSO4, ZnSO4


Câu 31:

Cho các phản ứng:

Có bao nhiêu phản ứng có chất khí sinh ra?

Xem đáp án

Chọn đáp án B

(1) Sinh ra C2H2          CaC2 + 2H2O ® Ca(OH)2 + CHºCH­

(2) Sinh ra CHºC-CH3                                   CAgºC-CH3 + HCl ® CHºC-CH3­ + AgCl¯

(4) Sinh ra CH3NH2    CH3COONH3CH3 + KOH ® CH3COOK + NH2CH3 + H2O

(6) Sinh ra N2              CH3NH2  +HNO2 ® CH3OH + N2­ +H2O

(7) Sinh ra Na             2NH3 + 3C12 ® N2 + 6HC1


Câu 32:

Cho các chất sau: axetilen, axit fomic, fomandehit, phenyl fomat, glucozo, anđehit axetic, metyl axetat, mantozo, natri fomat, axit oleic. Số chất có thể tham gia phản ứng tráng gương là:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 33:

Có 6 dd loãng: FeCl3, (NH4)2CO3, Cu(NO3)2, Na2SO4, AlCl3, NaHCO3. Cho BaO dư lần lượt tác dụng với 6 dd trên. Số phản ứng chỉ tạo kết tủa và số phản ứng vừa tạo kết tủa vừa tạo khí lần lượt là:

Xem đáp án

Chọn đáp án D

Chỉ tạo kết tủa: FeCl3, Cu(NO3)2, Na2SO4, NaHCO3

Vừa kết tủa, vừa bay hơi: (NH4)2CO3


Câu 35:

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Sục khí CH3NH2 vào dung dịch CH3COOH.

(b) Đun nóng tinh bột trong dung dịch H2SO4 loãng.

(c) Sục khí H2 vào nồi kín chứa triolein (xúc tác Ni), đun nóng.

(d) Nhỏ vài giọt nước brom vào dung dịch axit glutamic.

(e) Cho dung dịch HC1 vào dung dịch axit glutamic.

(g) Cho dung dịch metyl íomat vào dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng.

Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là

Xem đáp án

Chọn đáp án A

(a) Đúng do amin có tính chất của bazo nên tác dụng được với axit

(b) Đúng. Xảy ra phản ứng thủy phân tinh bột trong môi trường axit.

(c) Đúng do triolein là chất béo không no có nối đôi C=C trong phân tử nên tham gia phản ứng cộng với H2

(d) không phản ứng

(e) Đúng. Do Glu là chất lưỡng tính nên tác dụng được với HC1

(g) Đúng. Do metyl fomat có nhóm CHO trong phân tử.


Câu 36:

Cho các thí nghiệm sau:

(1) Dẫn khí H2S vào dung dịch Pb(NO3)2

(2) Dẫn khí H2S vào dung dịch CuCl2

(3) Dẫn khí H2S vào dung dịch CuSO4

(4) Cho FeS2 vào dung dịch HCl

(5) Dẫn khí NH3 vào dung dịch AlCl3

(6) Cho dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaAlO2

(7) Cho FeS vào dung dịch HCl

(8) Cho Na2SiO3 vào dung dịch HCl

(9) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch

(10) Cho Na2CO3 vào dung dịch FeCl3.

Số thí nghiệm tạo ra kết tủa là

Xem đáp án

Chọn đáp án D           

(1) Dẫn khí H2S vào dung dịch Pb(NO3)2      Có PbS

(2) Dẫn khí H2S vào dung dịch CuCl2            Có CuS

(3) Dẫn khí H2S vào dung dịch CuSO4          Có CuS

(4) Cho FeS2 vào dung dịch HCl                    Có S

(5) Dẫn khí NH3 vào dung dịch AlCl3            Có Al(OH)3

(6) Cho dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaAlO2       Có Al(OH)3

(7) Cho FeS vào dung dịch HCl                     Không có

(8) Cho Na2SiO3 vào dung dịch HCl              Có H2SiO3

(9) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Ba(OH)2(dư) Có BaCO3

(10) Cho Na2CO3 vào dung dịch FeCl3          Có Fe(OH)3


Câu 37:

Có các phản ứng:

1) Cu + HNO3loãng ® khí X +...                     

2) MnO2 + HC1 đặc ® khí Y + ...

3) NaHSO3 + NaHSO4 ® khí Z +...              

4) Ba(HCO3)2 + HNO3 ® khíT +...

Các khí sinh ra tác dụng được với dung dịch NaOH là

Xem đáp án

Chọn đáp án B           

1) Cu + HNO3 loãng ® khí X +...                     Khí NO không tác dụng NaOH

2) MnO2 + HCl đặc® khí Y +...                      Khí Cl2 có tác dụng với NaOH

3) NaHSO3 + NaHSO4 ® khí Z + .. .             Khí SO2 có tác dụng với NaOH

4) Ba(HCO3)2 + HNO3 ® khí T +...               Khí CO2 có tác dụng với NaOH


Câu 38:

Cho dãy gồm các chất Mg, Cu(OH)2, O3, AgNO3/NH3, Ca(HCO3)2, KCl, C2H5OH, CH3COONa. Số chất tác dụng được với axit fomic trong điều kiện thích hợp là:

Xem đáp án

Chọn đáp án C

Mg, Cu(OH)2, O3, AgNO3/NH3, Ca(HCO3)2, C2H5OH, CH3COONa .


Câu 39:

Cho các chất: phenol, rượu etylic, anilin, CH3CHO, HCOOCH3/ CH2=CH-COOH lần lượt tác dụng với: dd HC1 (t°); Na; NaOH; AgNO3/NH3; Na2CO3; nước brom. Vậy tổng số phản ứng xảy ra sẽ là:

Xem đáp án

Chọn đáp án D

Dd HClto ; Na; NaOH; AgNO3/NH3; Na2CO3; nước brom

Với phenol: Có 3 phản ứng

Với C2H5OH: Có 2 phản ứng

Với anilin: Có 2 phản ứng

Với CH3CHO: Có 2 phản ứng

Với HCOOCH3: Có 4 phản ứng (chú ý dd HCl)

Với CH2=CH-COOH: Có 5 phản ứng


Câu 41:

Phát biểu nào sau đây không đúng?

Xem đáp án

Chọn đáp án C

A. Hiđro sunfua bị oxi hóa bởi nước clo ở nhiệt độ thường.

Đúng. H2S + 4C12 + 4H2O ® H2SO4 + 8HC1

B. Kim cương, than chì là các dạng thù hình của cacbon.

Đúng. Theo SGK lớp 11

C. Trong các hợp chất, tất cả các nguyên tố halogen đều có các số oxi hóa: -1, +1, +3, +5 và +7.

Sai. Trong các hợp chất thì Flo chỉ có số OXH -1

D. Photpho trắng hoạt động mạnh hơn photpho đò.

Đúng. Theo SGK lớp 11


Câu 42:

Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch riêng biệt sau: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4 và HC1. Số trường hợp tạo ra kết tủa là

Xem đáp án

Chọn đáp án C

Có 6 chất thỏa mãn là :NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4


Câu 43:

Cho dãy các chất: stiren, toluen, vinylaxetilen, anlen, số chất phản ứng được với dung dịch Br2 ở điều kiện thường là

Xem đáp án

Chọn đáp án C

Chú ý: anlen là CH2 = C = CH2

Như vậy có 3 chất thỏa mãn là: stiren, vinylaxetilen, anlen


Câu 45:

Cho các hidrocacbon sau: axetilen, metan, isopren, vinylaxetilen, butadien, metylaxetilen, toluen, stiren. Số chất vừa làm mất màu dung dịch Br2 và dung dịch thuốc tím ở điều kiện thường là:

Xem đáp án

Chọn đáp án D

Các chất có liên kết p ở dạng mạch hở sẽ thỏa mãn bài toán. Bao gồm: axetilen, isopren, vinylaxetilen, butadien, metylaxetilen, stiren.


Câu 46:

Cho các phản ứng: (1) O3 + dung dịch KI, (2) F2 + H2O, (3) MnO2 + HCl (t°), (4) Cl2 + CH4,(5) Cl2 + NH3dư, (6) CuO + NH3(t°), (7) KMnO4(to), (8) H2S + SO2, (9) NH4Cl + NaNO2(t°), (10) NH3+O2(Pt, 800°C). Số phản ứng có tạo ra đơn chất là

Xem đáp án

Chọn đáp án B

(1) O3 + dung dịch KI                         2KI + O3 + H2O ® I2 + 2KOH + O2

(2) F2+H2O                                         2F2 + 2H2O ® 4HF + O2

(3) MnO2+ HC1 (t°)                            MnO2 + 4HCl ® MnCl2 + Cl2 + 2H2O

(4) Cl2+ CH4                                                          Không cho sản phẩm là đơn chất

(5) Cl2+ NH3                                   2NH3 + 3Cl2 ® N2 + 6HCl

(6) CuO + NH3(t°)                              2NH3 + 3CuO ® 3Cu + N2 + 3H2O

(7) KMnO4(t0)                              2KMnO4toK2MNO4+MnO2+O2

(8) H2S + SO2                                                       SO2 + H2S ® 3S ¯ + 2H2O

(9) NH4Cl + NaNO2(t°)                              NH4Cl + NaNO2 toN2 + 2H2O + NaCl

 

 

(10)NH3 + O2(Pt, 800°C).                                                                

Chú ý: 

4NH3 + 3O2 to2N2+6H2O4NH3 + 5O2to4NO + 6H2O

 


Câu 47:

Chọn phát biểu đúng

Xem đáp án

Chọn đáp án A

A. C5H12O có 8 đồng phân thuộc loại ancol.

Đúng. Nhớ gốc C5H11- có 8 đồng phân

B. Ancol là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm -OH.

Sai.Vì phenol củng có nhóm OH

C. Hợp chất C6H5-CH2OH là phenol.

Sai.Đây là ancol thơm

D. C4H10O có 2 đồng phân ancol bậc 2.

Sai.Chỉ có 1 đồng phân C - C - C(OH) - C


Câu 48:

Có 4 nhận xét sau

(1)Hỗn hợp Na2O + Al2O3(tỉ lệ mol 1:1) tan hết trong nước dư.

(2)Hỗn hợp Fe2O3+ Cu (tỉ lệ mol 1:1) tan hết trong dung dịch HC1 dư.

(3)Hỗn hợp KNO3+ Cu (ti lệ mol 1:1) tan hết trong dung dịch H2SO4 loãng dư.

(4)Hỗn hợp FeS + CuS (tỉ lệ mol 1:1) tan hết trong dung dịch HC1 dư.

Số nhận xét đúng là

Xem đáp án

Chọn đáp án B

(1) Hỗn hợp Na2O + Al2O3(tỉ lệ mol 1:1) tan hết trong nước dư.

Đúng. Nhận xét nhanh chất tan là NaA1O2 nên thỏa mãn

(2) Hỗn hợp Fe2O3+ Cu (tỉ lệ mol 1:1) tan hết trong dung dịch HC1 dư.

Đúng. Vì 2Fe3+ + Cu ® 2Fe2+ + Cu2+

(3) Hỗn hợp KNO3 + Cu (tỉ lệ mol 1:1) tan hết trong dung dịch H2SO4 loãng dư.

Đúng. Vì 4H+ + NO3- + 3e ® NO+2H2O Do đó số mol e nhận tối đa là 3


Câu 49:

Cho các cặp chất sau: Cu và dung dịch FeCl3, dung dịch CuSO4 và H2S, dung dịch FeCl2 và H2S, dung dịch FeCl3 và H2S, dung dịch Fe(NO3)2 và HCl, dung dịch BaCl2 và dung dịch NaHCO3, dung dịch KHSO4 và dung dịch Na2CO3. Số cặp chất xảy ra phản ứng khi trộn lẫn vào nhau là:

Xem đáp án

Chọn đáp án C

Cu và dung dịch FeCl3       

dung dịch CuSO4 và H2S,

dung dịch FeCl3 va H2S

dung dịch Fe(NO3)2 và HCl

dung dịch KHSO4 và dung dịch Na2CO3.      


Câu 50:

Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng, dư, thu được dung dịch X. Trong các chất NaOH ,Cu, Fe(NO3)2, KMnO4 , BaCl2, Cl2 và Al, số chất có khả năng phản ứng được với dung dịch X là:

Xem đáp án

Chọn đáp án A

Có 7 chất NaOH, Cu, Fe(NO3)2, KMnO4, BaCl2, Cl2 và Al đều thỏa mãn


Bắt đầu thi ngay